Unit 1E trang 12, 13 lớp 10 Write a personal description - Cánh diều Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 1E trang 12, 13 lớp 10 Write a personal description trong Unit 1: People Tiếng Anh 10 Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1E.
- Communication trang 12 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
- A trang 12 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
- B trang 12 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
- C trang 12 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
- D trang 12 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
- Writing trang 13 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
- F trang 13 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
- G trang 13 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
- H trang 13 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1E
Communication
A (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Read the ad for college jobs. Answer the questions (Đọc các bảng quảng cáo. Trả lời câu hỏi)
Đáp án
1. They are available in July and August
2. It is for students
3, They are summer school assistants, waiters at a pizza restaurant and cashiers in a supermarket
Hướng dẫn dịch
1. Chúng có sẵn vào tháng 7 và tháng 8
2. Nó dành cho sinh viên
3, Họ là trợ lý học hè, bồi bàn tại nhà hàng pizza và thu ngân trong siêu thị
B (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Work with a partner. Which adjectives describe three jobs? Use words from the unit or those you know. (Làm việc cùng bạn. Những tính từ nào mô tả ba công việc? Sử dụng các từ của bài họchoặc những người bạn biết.)
Hướng dẫn làm bài
These jobs are interesting and suitable for students
C (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Which summer job is good for you? Why? Tell your partner? (Công việc mùa hè nào phù hợp với bạn? Tại sao? Nói với bạn cùng nhóm)
Hướng dẫn làm bài
Summer school assistant is good for me because it is interesting and I like children
Hướng dẫn dịch
Trợ lý học hè rất tốt cho tôi vì nó thú vị và tôi thích trẻ con
D (trang 22 sgk Tiếng Anh 10): Read about three students in Toronto, Canada. Complete the notes in this table. (Đọc về ba học sinh ở Toronto, Canada. Hoàn thành những ghi chú ở bảng sau)
Tanya: Hello. My name's Tanya and I'm 20 years old I'm from Australia, but I'm in Toronto now. I'm a business student
Mateo: Hi. I'm Mateo Gomez and I'm 23 years old. I'm from Colombia. In Bogota, I'm a teacher, but this year I'm a student in Toronto. I study English because want to teach it back home.
Aya: My name's Aya. Most of my family is Japanese, but I'm from Singapore. I'm 20 years old and I'm a tourism student.
Name |
Age |
Home country |
Type of student |
Tanya |
20 |
|
|
Mateo |
|
Colombia |
|
Aya |
|
|
Tourism |
Hướng dẫn làm bài
Name |
Age |
Home country |
Type of student |
Tanya |
20 |
Australia |
A business student |
Mateo |
23 |
Colombia |
English teaching student |
Aya |
20 |
Singapore |
Tourism |
Hướng dẫn dịch
Tanya
Xin chào, tên của tớ là Tanya và tớ 20 tuổi. Tớ đến từ Úc, nhưng tớ đang ở Toronto. Tớ là học sinh kinh tế.
Mateo
Xin chào, tớ là Mateo Gomez và tớ 23 tuổi. Tớ đến từ Colombia. Ở Bogota, tớ là giáo viên, nhưng năm nay tớ là giáo viên ở Toronto. Tớ học tiếng Anh bởi vò tớ muốn học để dạy tiếng Anh ở nhà.
Aya
Tên của tớ là Aya. Hầu hết gia đình tớ là người Nhật, nhưng tớ đến từ Singapore. Tớ 20 tuổi và tớ là học sinh du lịch.
Writing
F (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Compare the sentences. Then complete the rules with and,but or or. (So sánh các câu sau. Sau đó hoàn thành cách dùng với and, but hoặc or)
Đáp án
1- and |
2- or |
3- but |
G (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Underline and and but in the personal in D.
Đáp án
Tanya: and, but
Mateo: and, but
Aya: but, and
H (trang 12 sgk Tiếng Anh 10): Connect the sentences with and, but or or. (Nối các câu với and, but hoặc or)
Đáp án
1. Angeline is from Brazil and she’s 18 years old
2. Asef is a student in England and he’s from Jordan
3. I’m 35 years old and I’m a photographer
4. My mother is Spanish but my father isn’t
5. We can go to college or take a gap year
Hướng dẫn dịch
1. Angeline đến từ Brazil và cô ấy 18 tuổi
2. Asef là một sinh viên ở Anh và anh ấy đến từ Jordan
3. Tôi 35 tuổi và tôi là một nhiếp ảnh gia
4. Mẹ tôi là người Tây Ban Nha nhưng bố tôi thì không
5. Chúng ta có thể học đại học hoặc nghỉ một năm
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds sách Cánh diều hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều