Unit 1A lớp 10 trang 4, 5 Meet people - Cánh diều Explore New Worlds
Lời giải bài tập Unit 1A lớp 10 trang 4, 5 Meet people trong Unit 1: People Tiếng Anh 10 Cánh diều hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 1A.
- Vocabulary trang 4 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
- A trang 4 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
- B trang 4 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
- Grammar trang 5 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
- C trang 5 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
- D trang 5 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
- E trang 5 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
- Pronunciation trang 5 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
- F trang 5 Tiếng Anh lớp 10 Unit 1A
Vocabulary
A (trang 4 sgk Tiếng Anh 10): Fill in the blanks. Use the map and the words in the box. (Điền vào chỗ trống. Sử dụng bản đồ và từ ở trong bảng)
Chef dancer artist musician photographer Pilot police officer student teacher travel agent |
1. This is Norma. She’s from ______and he is a dancer
2. This is Gabriela. She’s from ______and she’s (n)____.
3. This is Frank. He’s from ______and he’s a (n)______.
4. This is Marie. She’s from ______and he’s a (n)
5. This is Yaseen. He’s from ______and he’s a (n)
6. This is Luis. He’s from ______and he’s a (n)
7. This is Kaya. She’s from ______. She’s a (n)
8. This is Cho. He's from______and he’s a (n)
9. This is Hương. She's from______and she’s a (n)
10. This is Nicolas. He’s from _____and he’s a (n)
Đáp án
2- Peru/ photographer |
3-Iceland/ police officer |
4- France/students |
5-Jordan/ pilot |
6- Brazil/ teacher |
7-South Africa/ musician |
8-South Korea/ chef |
9-Vietnam/ artist |
10- Australia/ travel agent |
|
Hướng dẫn dịch
1. Đây là Norma. Cô ấy đến từ Mexico. Cô ấy là vũ công
2. Đây là Gabriela. Cô ấy đến từ Peru.Cô ấy là nhiếp ảnh gia
3. Đây là Frank. Anh ấy đến từ Iceland. Anh ấy là cảnh sát
4. Đây là Marie. Cô ấy đến từ Pháp và cô ấy là sinh viên
5. Đây là Yaseen. Anh ấy đến từ Jordan và anh ấy là phi công
6. Đây là Luis. Anh ấy đến từ Brazil và anh ấy là một giáo viên
7. Đây là Kaya. Cô ấy đến từ Nam Phi và cô ấy là nhạc sĩ.
8. Đây là Cho. Anh ấy đến từ Hàn Quốc và anh ấy là đầu bếp
9. Đây là Hương. Cô ấy đến từ Việt Nam và cô ấy là nghệ sĩ
10. Đây là Nicolas. Anh ấy đến từ Australia và anh ấy là nhân viên ở văn phòng du lịch
B (trang 4 sgk Tiếng Anh 10): In pairs, talk about the people in the photos. (Theo cặp, nói về những người trong bức ảnh)
Hướng dẫn làm bài
Where is Marie from? She is from France.
What does she do? She is a student
Where is Frank from ? He is from Iceland
What does he do? He is a police officer
Hướng dẫn dịch
Marie đến từ đâu? Cô ấy đến từ Pháp.
Cô ấy làm gì? Cô ấy là một sinh viên
Frank quê ở đâu? Anh ấy đến từ Iceland
Anh ấy làm nghề gì? Anh ta là một cảnh sát viên
Grammar
C (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Match the question to the answer. (Nối câu hỏi với đáp án)
1. Are you a doctor?
2. Is she from China?
3. Is Ben from London?
4. Are Mario and Teresa students?
a. Yes, he is. b. No, she isn't. c. Yes, they are. d. No, I'm not. I'm a nurse.
Đáp án
1-d |
2-b |
3-a |
4-c |
Hướng dẫn dịch
1. Bạn có phải là bác sĩ không? Không, tớ là y tá
2. Cô ấy đến từ Trung Quốc à? Không phải
3. Ben đến từ London phải không? Ừ
4. Mario và Teresa là học sinh phải không? Ừ đúng rồi
D (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Complete the conversation with the correct forms of be. Listen and check. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của tobe. Nghe và kiểm tra lại)
Sean: Hi, my name's Sean
Claudia: Nice to meet you, Sean. I(1)_’m_Claudia, from Chile,
Sean: (2) you from Santiago?
Claudia: Yes, I (3) __. And you? Where are you from?
Sean: I'm from Toronto, in Canada, but I (4)_ a student here.
Claudia: I'm in New York for two weeks. My brother (5) a student at NYL
Sean: (6) __he here?
Claudia: No, he (7) __. Are you here with friends?
Sean: Yes, I am. We (8) at that table. Come and meet them! This is Claudia. She (9) ___ from Chile. This is Maria and Nico They (10) _ also students at NYU.
Đáp án
1-‘m |
2-Are |
3-am |
4-am |
5-is |
6-Is |
7-isn’t |
8-are |
9-is |
10-are |
Hướng dẫn dịch
Sean: Xin chào, tớ tên là Sean
Claudia: Rất vui được gặp cậu, Sean. Tớ là Claudia từ Chile
Sean: Bạn đến từ Santiago à?
Claudia: Ừ, còn bạn thì sao? Bạn đến từ đâu?
Sean: Tớ đến từ Toronto, ở Canada, nhưng tớ là học sinh ở đây
Claudia: Tớ ở New York trong vòng hai tuần. Anh trai tớ là sinh viên ở NYU
Sean: Anh ấy có ở đây không?
Claudia: Không, anh ấy không. Bạn có ở đây với bạn không?
Sean: Có. Họ đang ở bàn kia. Nào hãy đến và gặp họ nhé. Đây là Claudia. Cô ấy đến từ Chile. Đây là Maria và Nico. Họ cũng là học sinh ở NYU
E (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Practice the conversation in pairs. Switch roles and practice it again (Luyện tập đoạn hội thoại theo cặp. Thay đổi vai và luyện tập lại lần nữa)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Pronunciation
F (trang 5 sgk Tiếng Anh 10): Listen. Circle the full form or the contraction. Listen again and repeat (Nghe. Khoanh tròn dạng đúng đầy đủ hoặc dạng viết tắt. Nghe lại lần nữa và lặp lại)
1.I am/'m Claudia
2. He is / He's from New York.
3. She is not/She isn't a teacher.
4. They are / They're students.
5. We are not/ We aren't from the US
6. You are / You're from Santiago.
Đáp án:
Đang cập nhật
Hướng dẫn dịch
1. Tớ là Claudia
2. Anh ấy đến từ New York.
3. Cô ấy không phải là giáo viên.
4. Họ là sinh viên.
5. Chúng tớ không đến từ Hoa Kỳ
6. Bạn đến từ Santiago.
Học sinh tự thực hành
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 10 Explore New Worlds sách Cánh diều hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều