Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 2 (có đáp án): School
Với 40 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 2: School với đầy đủ các kĩ năng: Phonetics and Vocabulary, Grammar
có đáp án sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 đạt kết quả cao.
Question 1. Which word begins with the letter C?
A. book
B. pencil
C. cap
D. father
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. book (n): quyển sách
B. pencil (n): bút chì
C. cap (n): mũ lưỡi trai
D. father (n): bố
Đáp án C. cap là từ bắt đầu bằng chữ cái C.
Question 2. Which word begins with the letter D?
A. door
B. brother
C. listen
D. bag
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. door (n): cánh cửa (ra vào)
B. brother (n): anh/em trai
C. listen (v): lắng nghe
D. bag (n): cái cặp
Đáp án A. d oor là từ bắt đầu bằng chữ cái D.
Question 3. Look and choose.
A. book
B. bag
C. pencil
D. cap
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
A. book (n) : quyển sách
B. bag (n) : cái cặp
C. pencil (n) : bút chì
D. cap (n) : mũ lưỡi trai
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 4. Look and choose.
A. mother
B. door
C. bag
D. book
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
A. mother (n) : mẹ
B. door (n) : cánh cửa (ra vào)
C. bag (n): cái cặp
D. book (n) : quyển sách
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 5. Look and choose.
A. sister
B. bag
C. pencil
D. ant
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. sister (n) : chị/em gái
B. bag (n) : cái cặp
C. pencil (n) : bút chì
D. ant (n) : con kiến
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6. Which letter is missing?
A. S
B. C
C. X
D. N
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
PENCIL: bút chì
Question 7. Which letter is missing?
A. E
B. U
C. A
D. O
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
BAG: cái cặp
Question 8. Which letter is missing?
A. D
B. B
C. C
D. A
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
DOOR: cánh cửa (ra vào)
Question 9. Choose the correct spelling.
A. pensil
B. pencli
C. pencil
D. pinsle
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
p encil (n) : bút chì
Question 10. Choose the correct spelling.
A. buk
B. book
C. bok
D. boko
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
b ook (n) : quyển sách
Question 11. Choose the correct spelling.
A. bag
B. x ag
C. cag
D. p og
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
b ag (n) : cái cặp
Question 12. Which letter is redundant ?
PENSCIL
A. E
B. S
C. C
D. L
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
PENCIL: bút chì
Question 13. Look and tick √ or X .
book
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
b ook (n) : quyển sách
Question 14. Look and tick √ or X .
bag
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
b ag (n) : cái cặp
Question 1 5 . Look and tick √ or X .
pencil
A. √
B. X
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
p encil (n) : bút chì
Trong ảnh là chiếc bút mực (pen: bút mực).
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Câu nghe: It’s a pencil.
Dịch nghĩa: Nó là một cái bút chì.
Question 17. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Bài nghe:
A. This is my book.
B. This is my brother.
C. It’s a bag.
D. Nice to meet you.
Dịch nghĩa:
A. Đây là quyển sách của tớ.
B. Đây là anh/em trai của tớ.
C. Nó là một cái cặp.
D. Rất vui được gặp bạn.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
A. It’s a door.
B. It’s a bag.
C. It’s a book.
D. It’s a boy.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Câu nghe: It’s a bag.
Dịch nghĩa: Nó là một cái cặp.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
A. It’s a book.
B. This is my bag.
C. It’s a pencil.
D. It’s a cap.
Dịch nghĩa:
A. Nó là một quyển sách.
B. Đây là cái cặp của tớ.
C. Nó là một cái bút chì.
D. Nó là một cái mũ lưỡi trai .
Question 20. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Bài nghe:
A. ant
B. book
C. father
D. bag
Dịch nghĩa:
A. ant ( n): con kiến
B. book ( n): quyển sách
C. father ( n): bố
D. bag ( n): cái cặp
Question 1. Fill in the blank.
It’s ______ pencil.
A. a
B. is
C. this
D. to
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A. a là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó là một cái bút chì.
Question 2. Fill in the blank.
______ a book.
A. It
B. It’s
C. Is
D. This
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. It’s là cụm đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó là một quyển sách.
Question 3. Fill in the blank.
This is my ______.
A. is
B. to
C. bag
D. it’s
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C. bag là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là cái cặp của tớ.
Question 4. Guess the picture and choose.
Peter: It’s a pencil.
Anne: _________.
A. Goodbye
B. Yes
C. Listen
D. Stand up
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
Peter: Nó là một cái bút chì.
Anne: ________________.
A. Tạm biệt
B. Đúng vậy
C. Nghe này
D. Đứng dậy
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 5. Guess the picture and choose.
Tom: It’s a book.
Marry: _______________.
A. Yes
B. No
C. Hello
D. Nice
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Tom: Nó là một quyển sách.
Marry: _______________.
A. Đúng vậy
B. Không phải
C. Xin chào
D. Rất vui
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6. Choose the right sentence.
A. It’s a bag.
B. Nice to meet you, too!
C. This is my mother.
D. It a bag.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
A. Nó là một cái cặp.
B. Tớ cũng rất vui được gặp bạn!
C. Đây là mẹ của tớ.
D. Sai ngữ pháp. Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Chọn đáp án A.
Question 7. Choose the right sentence.
A. Listen!
B. This is my book.
C. It’s an ant.
D. It’s a door.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Nghe này!
B. Đây là quyển sách của tớ.
C. Nó là một con kiến.
D. Nó là một cái cửa ra vào.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 8. Look and choose the best answer.
A. Nice to meet you!
B. It’s a pencil.
C. Goodbye.
D. Yes.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
A. Rất vui được gặp bạn!
B. Nó là một cái bút chì.
C. Tạm biệt.
D. Đúng vậy.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 9. Find the mistake.
It is a pencli .
A. It
B. is
C. a
D. pencli
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
pencil (n): bút chì
“pencli” là từ sai chính tả, chọn đáp án D.
Sửa: pencli → pencil
Dịch: Nó là một cái bút chì.
Question 10. Find the mistake.
Hello , Peter. This is book my .
A. Hello
B. This
C. is
D. book my
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Chọn đáp án D.
Sửa: book my → my book
Dịch nghĩa: Xin chào Peter. Đây là quyển sách của tớ.
Question 11. Find the mistake.
Marry: What’s this ?
Jack: It is an bag .
A. this
B. It
C. an
D. bag
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Cụm từ đúng: a bag - một cái cặp.
Chọn đáp án C.
Sửa: an → a
Dịch nghĩa:
Marry: Đây là cái gì?
Jack: Nó là một cái cặp.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. Is my cap it.
B. My cap it is.
C. It is my cap.
D. It is cap my.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + my + tên đồ vật. (Nó là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là mũ lưỡi trai của tớ.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. It a book.
B. A book it.
C. It’s book a.
D. It’s a book.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một quyển sách.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. My pencil this is.
B. This is my pencil.
C. This is pencil my.
D. My this is pencil.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là cái bút chì của tớ.
Question 15. Match.
1. Goodbye!
a. Yes.
2. Nice to meet you.
b. Goodbye!
3. It’s a door.
c. Nice to meet you, too.
A. c, a, b
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
1 – b: Tạm biệt! – Tạm biệt!
2 – c: Rất vui được gặp bạn. – Tớ cũng rất vui được gặp bạn.
3 – a: Nó là một cái cửa ra vào. – Đúng vậy.
Question 16. Rearrange.
my / this / bag / is / .
A. This is bag my.
B. My bag this is.
C. This is my bag.
D. Is this my bag.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là cái cặp của tớ.
Question 17. Rearrange.
a / book / it / is / .
A. Is it a book.
B. It is a book.
C. A book it is.
D. Book is a it.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một quyển sách.
Question 18. Choose the correct answer.
This / my / bag / .
A. This my bag.
B. This to my bag.
C. This my is bag.
D. This is my bag.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là cái cặp của tớ.
Question 19. Choose the correct answer.
It / an ant / .
A. It an ant.
B. It an ant is.
C. It is my an ant.
D. It is an ant.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
an ant: một con kiến
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một con kiến.
Question 20. Choose the correct answer.
Hello / this / a door / .
A. Hello, this is a door.
B. Hello, is this my a door.
C. Hello, this is my a door.
D. Hello, this is a door my.
Hiển thị đáp án
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is + a/an + tên đồ vật. (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Xin chào, đây là một cái cửa ra vào.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
Các loạt bài lớp 2 Chân trời sáng tạo khác