Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 2: School phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Question 1. Fill in the blank.
It’s ______ pencil.
A. a
B. is
C. this
D. to
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A. a là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó là một cái bút chì.
Question 2. Fill in the blank.
______ a book.
A. It
B. It’s
C. Is
D. This
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B. It’s là cụm đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Nó là một quyển sách.
Question 3. Fill in the blank.
This is my ______.
A. is
B. to
C. bag
D. it’s
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C. bag là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là cái cặp của tớ.
Question 4. Guess the picture and choose.
Peter: It’s a pencil.
Anne: _________.
A. Goodbye
B. Yes
C. Listen
D. Stand up
Đáp án đúng: B
Dịch nghĩa:
Peter: Nó là một cái bút chì.
Anne: ________________.
A. Tạm biệt
B. Đúng vậy
C. Nghe này
D. Đứng dậy
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 5. Guess the picture and choose.
Tom: It’s a book.
Marry: _______________.
A. Yes
B. No
C. Hello
D. Nice
Đáp án đúng: B
Tom: Nó là một quyển sách.
Marry: _______________.
A. Đúng vậy
B. Không phải
C. Xin chào
D. Rất vui
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6. Choose the right sentence.
A. It’s a bag.
B. Nice to meet you, too!
C. This is my mother.
D. It a bag.
Đáp án đúng: A
A. Nó là một cái cặp.
B. Tớ cũng rất vui được gặp bạn!
C. Đây là mẹ của tớ.
D. Sai ngữ pháp. Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Chọn đáp án A.
Question 7. Choose the right sentence.
A. Listen!
B. This is my book.
C. It’s an ant.
D. It’s a door.
Đáp án đúng: B
A. Nghe này!
B. Đây là quyển sách của tớ.
C. Nó là một con kiến.
D. Nó là một cái cửa ra vào.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 8. Look and choose the best answer.
A. Nice to meet you!
B. It’s a pencil.
C. Goodbye.
D. Yes.
Đáp án đúng: B
A. Rất vui được gặp bạn!
B. Nó là một cái bút chì.
C. Tạm biệt.
D. Đúng vậy.
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 9. Find the mistake.
Itisapencli.
A. It
B. is
C. a
D. pencli
Đáp án đúng: D
pencil (n): bút chì
“pencli” là từ sai chính tả, chọn đáp án D.
Sửa: pencli → pencil
Dịch: Nó là một cái bút chì.
Question 10. Find the mistake.
Hello, Peter. Thisisbook my.
A. Hello
B. This
C. is
D. book my
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Chọn đáp án D.
Sửa: book my → my book
Dịch nghĩa: Xin chào Peter. Đây là quyển sách của tớ.
Question 11. Find the mistake.
Marry: What’s this?
Jack: It is anbag.
A. this
B. It
C. an
D. bag
Đáp án đúng: C
Cụm từ đúng: a bag - một cái cặp.
Chọn đáp án C.
Sửa: an → a
Dịch nghĩa:
Marry: Đây là cái gì?
Jack: Nó là một cái cặp.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. Is my cap it.
B. My cap it is.
C. It is my cap.
D. It is cap my.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + my + tên đồ vật. (Nó là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là mũ lưỡi trai của tớ.
Question 13. Choose the correct sentence.
A. It a book.
B. A book it.
C. It’s book a.
D. It’s a book.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một quyển sách.
Question 14. Choose the correct sentence.
A. My pencil this is.
B. This is my pencil.
C. This is pencil my.
D. My this is pencil.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là cái bút chì của tớ.
Question 15. Match.
1. Goodbye!
a. Yes.
2. Nice to meet you.
b. Goodbye!
3. It’s a door.
c. Nice to meet you, too.
A. c, a, b
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Đáp án đúng: C
1 – b: Tạm biệt! – Tạm biệt!
2 – c: Rất vui được gặp bạn. – Tớ cũng rất vui được gặp bạn.
3 – a: Nó là một cái cửa ra vào. – Đúng vậy.
Question 16. Rearrange.
my / this / bag / is / .
A. This is bag my.
B. My bag this is.
C. This is my bag.
D. Is this my bag.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là cái cặp của tớ.
Question 17. Rearrange.
a / book / it / is / .
A. Is it a book.
B. It is a book.
C. A book it is.
D. Book is a it.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một quyển sách.
Question 18. Choose the correct answer.
This / my / bag / .
A. This my bag.
B. This to my bag.
C. This my is bag.
D. This is my bag.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is my + tên đồ vật. (Đây là … của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là cái cặp của tớ.
Question 19. Choose the correct answer.
It / an ant / .
A. It an ant.
B. It an ant is.
C. It is my an ant.
D. It is an ant.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật. (Nó là một ...)
an ant: một con kiến
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một con kiến.
Question 20. Choose the correct answer.
Hello / this / a door / .
A. Hello, this is a door.
B. Hello, is this my a door.
C. Hello, this is my a door.
D. Hello, this is a door my.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu đồ vật nào đó (ở gần người nói/người nghe):
This is + a/an + tên đồ vật. (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Xin chào, đây là một cái cửa ra vào.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: