Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 10: My House phần Phonetics and Vocabulary có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Question 1.Which word begins with the letter B?
A. living room
B. bedroom
C. cookie
D. teddy bear
Đáp án đúng: B
A. living room (n): phòng khách
B. bedroom (n): phòng ngủ
C. cookie (n): bánh quy
D. teddy bear (n): gấu bông
Đáp án B. bedroom là từ bắt đầu bằng chữ cái B.
Question 2. Which word begins with the letter L?
A. sing
B. monkey
C. kitchen
D. leg
Đáp án đúng: D
A. sing (v): hát
B. monkey (n): con khỉ
C. kitchen (n): phòng bếp
D. leg (n): chân
Đáp án D. leg là từ bắt đầu bằng chữ cái L.
Question 3. Which word begins with the letter F?
A. yellow
B. banana
C. flower
D. pencil
Đáp án đúng: C
A. yellow (n): màu vàng
B. banana (n): quả chuối
C. flower (n): bông hoa
D. pencil (n): bút chì
Đáp án C. flower là từ bắt đầu bằng chữ cái F.
Question 4.Look and choose.
A. ball
B. kitchen
C. bedroom
D. living room
Đáp án đúng:D
A. ball (n): quả bóng
B. kitchen (n): phòng bếp
C. bedroom (n): phòng ngủ
D. living room (n): phòng khách
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 5.Look and choose.
A. cookie
B. kitchen
C. living room
D. bedroom
Đáp án đúng:B
A. cookie (n): bánh quy
B. kitchen (n): phòng bếp
C. living room (n): phòng khách
D. bedroom (n): phòng ngủ
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án B.
Question 6.Look and choose.
A. dog
B. white
C. book
D. bedroom
Đáp án đúng:D
A. dog (n): con chó
B. white (n): màu trắng
C. book (n): quyển sách
D. bedroom (n): phòng ngủ
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 7.Look and choose: KITCHEN.
Đáp án đúng: B
KITCHEN: phòng bếp
Question 8.Look and choose: LIVING ROOM.
Đáp án đúng:B
LIVING ROOM: phòng khách
Question 9.Which letter is missing?
A. A
B. I
C. E
D.O
Đáp án đúng:C
BEDROOM: phòng ngủ
Question 10.Which letter is missing?
A. A
B. I
C. E
D. O
Đáp án đúng:C
KITCHEN: phòng bếp
Question 11.Which letter is missing?
A. UU
B. OO
C. OU
D. EA
Đáp án đúng:B
LIVING ROOM: phòng khách
Question 12.Odd one out.
A. living room
B. kitchen
C. house
D. bedroom
Đáp án đúng:C
A. living room (n): phòng khách
B. kitchen (n): phòng bếp
C. house (n): ngôi nhà
D. bedroom (n): phòng ngủ
Đáp án C. house chỉ ngôi nhà, trong đó có các phòng nhỏ, các đáp án còn lại là tên các phòng trong một ngôi nhà.
Question 13.Odd one out.
A. kitchen
B. swim
C. sing
D. run
Đáp án đúng:A
A. kitchen (n): phòng bếp
B. swim (v): bơi
C. sing (v): hát
D. run (v): chạy
Đáp án A. kitchen chỉ một phòng trong một ngôi nhà, các đáp án còn lại là các hoạt động.
Question 14.Look and tick √ or X.
bedroom
A. √
B. X
Đáp án đúng: A
bedroom (n): phòng ngủ
Question 15.Look and tick √ or X.
kitchen
A. √
B. X
Đáp án đúng: B
kitchen (n): phòng bếp
Trong bức tranh là phòng khách (living room: phòng khách).
Question 16. Listen and choose.
Bài nghe:
Đáp án đúng: D
Câu nghe: This is my bedroom.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ngủ của tớ.
Question 17. Listen and choose.
Bài nghe:
A. This is my father.
B. I have a kitchen.
C. This is my kitchen.
D. It’s a pink kitchen.
Đáp án đúng: C
Câu nghe: This is my kitchen.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Question 18. Listen and choose.
Bài nghe:
A. It’s a living room.
B. This is my living room.
C. Touch your living room.
D. I want a living room.
Đáp án đúng:B
Câu nghe: This is my living room.
Dịch nghĩa: Đây là phòng khách của tớ.
Question 19. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Bài nghe:
A.house
B. kitchen
C. living room
D. bedroom
Dịch nghĩa:
A. house (n): ngôi nhà
B. kitchen (n): phòng bếp
C. living room (n): phòng khách
D. bedroom (n): phòng ngủ
Question 20. Look, listen, and choose.
Bài nghe:
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Bài nghe:
A. I have a teddy bear.
B. This is my house.
C. Ten bananas.
D. I want a sandwich.
Dịch nghĩa:
A. Tớ có một con gấu bông.
B. Đây là ngôi nhà của tớ.
C. Mười quả chuối.
D. Tớ muốn một cái bánh mì kẹp.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: