Với 20 bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 Smart Start Unit 10: My House phần Grammar có đáp án
và giải thích chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 1 ôn trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1.
Question 1. Fill in the blank.
This _______ my bedroom.
A. can
B. is
C. have
D. want
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. is là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ngủ của tớ.
Question 2. Fill in the blank.
This is _______ kitchen.
A. to
B. my
C. can
D. I
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B. my là từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Question 3. Fill in the blank.
This is _______.
A. living room my
B. I living room
C. my living room
D. have my living room
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C là cụm từ đúng để điền vào chỗ trống.
Dịch nghĩa: Đây là phòng khách của tớ.
Question 4. Look and choose.
A. It’s white.
B. I have a ball.
C. I like kitchens.
D. This is my living room.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
A. It’s white. (Nó có màu trắng.)
B. I have a ball. (Tớ có một quả bóng.)
C. I like kitchens. (Tớ thích các phòng bếp.)
D. This is my living room. (Đây là phòng khách của tớ.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 5. Look and choose.
A. How old are you?
B. Listen.
C. How many bags?
D. This is my bedroom.
Đáp án đúng: D
Dịch nghĩa:
A. How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
B. Listen. (Nghe này.)
C. How many bags? (Có bao nhiêu cái cặp?)
D. This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tớ.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án D.
Question 6. Look and choose.
A. This is my kitchen.
B. Five birds.
C. I have a bedroom.
D. Touch your dog.
Đáp án đúng: A
Dịch nghĩa:
A. This is my kitchen. (Đây là phòng bếp của tớ.)
B. Five birds. (Năm con chim.)
C. I have a bedroom. (Tớ có một phòng ngủ.)
D. Touch your dog. (Hãy chạm vào chú chó của bạn.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án A.
Question 7. Look and choose.
A. I want a book.
B. I’m ten.
C. This is my house.
D. You’re welcome.
Đáp án đúng: C
Dịch nghĩa:
A. I want a book. (Tớ muốn một quyển sách.)
B. I’m ten. (Tớ mười tuổi.)
C. This is my house. (Đây là ngôi nhà của tớ.)
D. You’re welcome. (Không có gì.)
Dựa vào bức tranh, chọn đáp án C.
Question 8. Find the mistake.
Hello, Tim. Thisis my room living.
A. Hello
B. This
C. is
D. room living
Đáp án đúng: D
Cụm từ đúng: living room (n): phòng khách.
Chọn đáp án D.
Sửa: room living → living room
Dịch nghĩa: Xin chào Tim. Đây là phòng khách của tớ.
Question 9. Choose the correct sentence.
A. This is kitchen my.
B. My kitchen it is.
C. This is my kitchen.
D. Is this my kitchen.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Question 10. Choose the correct sentence.
A. Touch is my bedroom.
B. This is my bedroom.
C. It’s bedroom.
D. I can bedroom.
Đáp án đúng: B
A. Sai. Mẫu câu mệnh lệnh: Touch your + ... (Hãy chạm vào ... của bạn.)
B. Đúng. Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
C. Sai. Mẫu câu giới thiệu về đồ vật/căn phòng nào đó: It’s + a/an + tên đồ vật/căn phòng. (Nó là một ...)
D. Sai. Mẫu câu nói về khả năng của bản thân: I can + V nguyên thể. (Tớ có thể ...). Sau “can” là động từ chỉ hoạt động.
Chọn đáp án B.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ngủ của tớ.
Question 11. Choose the correct sentence.
A. I have house.
B. I can house.
C. This is my house.
D. This is house.
Đáp án đúng: C
A. Sai. Mẫu câu nói về sự sở hữu: S + have/has + a/an + ... (Ai đó có một ...)
B. Sai. Mẫu câu nói về khả năng của bản thân: I can + V nguyên thể. (Tớ có thể ...). Sau “can” là động từ chỉ hoạt động.
C. Đúng. Mẫu câu giới thiệu về ngôi nhà của mình: This is my house. (Đây là ngôi nhà của tớ.)
D. Sai. Mẫu câu giới thiệu về ngôi nhà của mình: This is my house. (Đây là ngôi nhà của tớ.)
Chọn đáp án C.
Dịch nghĩa: Đây là ngôi nhà của tớ.
Question 12. Choose the correct sentence.
A. I like want living room.
B. I like my living room.
C. I like living room my.
D. I’m living room.
Đáp án đúng: B
- Mẫu câu nói ai đó thích căn phòng nào: S + like(s) + tên căn phòng.
- Cụm từ đúng: my living room – phòng khách của tớ.
Xét các đáp án, ta thấy đáp án B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Tớ thích phòng khách của tớ.
Question 13. Choose the best answer.
A. This is a pink bedroom.
B. This is a bedroom pink.
C. This can a pink bedroom.
D. This want a pink bedroom.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về màu sắc một căn phòng:
This is + a/an/my + màu sắc + tên căn phòng. (Đây là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là một phòng ngủ màu hồng.
Question 14. Choose the best answer.
A. It’s living room.
B. It’s a living room.
C. It living room.
D. It can a living room.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về đồ vật/căn phòng nào đó:
It’s + a/an + tên đồ vật/căn phòng. (Nó là một ...)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Nó là một phòng khách.
Question 15. Match.
1. This
a. is my bedroom.
2. How old
b. you.
3. Thank
c. are you?
A. c, b, a
B. a, b, c
C. b, c, a
D. a, c, b
Đáp án đúng: D
1 – a: This is my bedroom. (Đây là phòng ngủ của tớ.)
2 – c: How old are you? (Bạn bao nhiêu tuổi?)
3 – b: Thank you. (Cảm ơn bạn.)
Question 16. Rearrange.
my / living / room / is / this / .
A. This my living room is.
B. This is my living room.
C. This is living room my.
D. Is my living room this.
Đáp án đúng: B
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy B có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng khách của tớ.
Question 17. Rearrange.
bedroom / is / this / my / .
A. This is my bedroom.
B. My bedroom this is.
C. Is this my bedroom.
D. My is this bedroom.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng ngủ của tớ.
Question 18. Rearrange.
this / kitchen / is / my / .
A. This is kitchen my.
B. My kitchen this is.
C. This is my kitchen.
D. My is this kitchen.
Đáp án đúng: C
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy C có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Question 19. Choose the best answer.
This / my / house / .
A. This is my house.
B. This my house.
C. This my is house.
D. This can my house.
Đáp án đúng: A
Mẫu câu giới thiệu về ngôi nhà của mình: This is my house. (Đây là ngôi nhà của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy A có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là ngôi nhà của tớ.
Question 20. Choose the best answer.
This / my / kitchen / .
A. This want my kitchen.
B. This like my kitchen.
C. This can my kitchen.
D. This is my kitchen.
Đáp án đúng: D
Mẫu câu giới thiệu về một căn phòng trong nhà: This is my + tên căn phòng. (Đây là ... của tớ.)
Xét các đáp án, ta thấy D có trật tự các từ khớp với mẫu câu trên.
Dịch nghĩa: Đây là phòng bếp của tớ.
Xem thêm bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 1 iLearn Smart Start có đáp án hay khác: