Từ vựng về bằng cấp, học hàm, học vị

Bài viết Từ vựng về bằng cấp, học hàm, học vị giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

Từ vựng về bằng cấp, học hàm, học vị

 1. Từ vựng tiếng Anh về học vị, học hàm

Academic title

/ˌæk.əˈdem.ɪk ˈtaɪ.təl/

Học hàm

Associate Professor

/əˌsəʊ.si.ət prəˈfes.ər/

Phó giáo sư

Baccalaureate

/ˌbæk.əˈlɔː.ri.ət/

Tốt nghiệp THPT

Bachelor

/ˈbætʃ.əl.ər/

Cử nhân

Degree

/dɪˈɡriː/

Học vị

Doctor

/ˈdɒk.tər/

Tiến sĩ

Doctor of Science

/ˈdɒk.tər əv ˈsaɪ.əns/

Tiến sĩ khoa học

Master

/ˈmɑː.stər/

Thạc sĩ

Professor

/prəˈfes.ər/

Giáo sư

2. Từ vựng tiếng Anh về bằng cấp

Bachelor

Bằng cử nhân

Doctor of Business Administration (DBA)

Tiến sĩ quản trị kinh doanh

Doctor of Medicine (MD)

Tiến sĩ y khoa

Doctor of Philosophy (Ph.D)

Tiến sĩ (các ngành nói chung)

Doctor of Science (DSc)

Tiến sĩ các ngành khoa học

Post Doctor

Bằng tiến sĩ

Post-Doctor fellow

Nghiên cứu sinh hậu tiến sĩ

The Bachelor of Art (BA)

Cử nhân khoa học xã hội

The Bachelor of Business Administration (BBA)

Cử nhân quản trị kinh doanh

The Bachelor of Commerce and Administration (BCA)

Cử nhân thương mại và quản trị

The Bachelor of Laws (LLB)

Cử nhân luật

The Bachelor of Science (BS)

Cử nhân khoa học

The Master of Art (MA)

Thạc sĩ khoa học xã hội

The Master of Accountancy (MACC)

Thạc sĩ kế toán

The Master of Business Accountancy (MBA)

Thạc sĩ quản trị kinh doanh

The Master of Economics (M.Econ)

Thạc sĩ kinh tế học

The Master of Science (MS)

Thạc sĩ khoa học

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác: