Phân biệt Job, Work, và Career

Bài viết Phân biệt Job, Work, và Career giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

Trong cuộc sống, công việc luôn là một chủ đề phổ biến. Tuy vậy, cũng có rất nhiều bạn khi mới tiếp xúc với tiếng Anh không biết điểm khác nhau giữa Job, Work và Career là gì. Hãy để Vietjack giúp bạn!

1. Job (nghề nghiệp)

Phân biệt Job, Work, và Career

Job là danh từ chỉ một vị trí, nhiệm vụ cụ thể, gọi chung là nghề nghiệp.

Ví dụ: teacher (giáo viên), doctor (bác sĩ), engineer (kĩ sư) ………

Một số cụm từ hay của job:

Apply for a job

Ứng tuyển, nộp đơn xin việc

Create jobs

Tạo công ăn việc làm

Dead-end job

Công việc không có cơ hội thăng tiến

Demanding job

Công việc yêu cầu cao

Dream job

Công việc mơ ước

Job description

Sự mô tả công việc

Job hunter

Người tìm việc làm

Job interview

Phỏng vấn xin việc

Job satisfaction

Sự hài lòng về công việc

Job sharing

Sự chia sẻ công việc

(nhiều người cùng làm công việc đó)

Jobless

Thất nghiệp

Menial job

Công việc thấp kém

Permanent job

Công việc lâu dài

Steady job

Công việc ổn định

Top jobs

Những công việc hàng đầu

2. Work (công việc, làm việc)

Phân biệt Job, Work, và Career

Work vừa là động từ, vừa là danh từ chỉ công việc nói chung.

Một số cụm từ hay của work:

Entry-level job

Công việc thấp nhất trong công ti, tổ chức

Get off work

Tan ca, kết thúc công việc

Get to work

Đến nơi làm việc

Work at/ for (a company)

Làm việc cho/ tại một công ti

Work on (project/ task)

Đang làm dự án, nghiệm vụ gì

Work with someone

Làm việc cùng ai

Work overtime

Làm việc ngoài giờ

3. Career (sự nghiệp)

Phân biệt Job, Work, và Career

Career là danh từ đếm được chỉ một chuỗi cả quá trình làm việc, có thể bao gồm nhiều công việc khác nhau qua các giai đoạn.

Một số cụm từ hay của career:

At the peak of your career

Ở đỉnh cao sự nghiệp

Career as

Làm việc như là ….

Career prospects

Cơ hội nghề nghiệp

Embark on a career

Bắt đầu xây dựng sự nghiệp

Have a career in ….

Có sự nghiệp trong lĩnh vực nào đó

Launch a career

Bắt đầu sự nghiệp

Pursue a career

Theo đuổi sự nghiệp

Ruin sb’s career

Phá huỷ công danh sự nghiệp của ai đó

To climb the career ladder

Theo đuổi sự thăng tiến trong nghề nghiệp

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác: