Các cụm từ tiếng Anh hay chủ đề gia đình

Bài viết Các cụm từ tiếng Anh hay chủ đề gia đình giúp bạn có thêm tài liệu từ đó tìm được phương pháp học và yêu thích Tiếng Anh hơn.

Các cụm từ tiếng Anh hay chủ đề gia đình

Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

Bring up

Nuôi dưỡng, dưỡng dục

My grandparents brought up my mom.

Ông bà đã nuôi dưỡng mẹ tôi.

Fall out with sb

Cãi nhau với ai đó

Tim left home after falling out with his parents.

Tom rời khỏi nhà sau khi cãi nhau với bố mẹ.

Get married to sb

Kết hôn với ai đó

John is very happy to get married to Sam.

John rất hạnh phúc khi kết hôn với Sam.

Get on/ along with sb

Hoà thuận với ai đó

My daughter and my son get along well with each other.

Con gái và con trai tôi rất hoà thuận với nhau.

Get together

Tụ họp

We get together every Tet holiday.

Chúng tôi tụ họp mỗi dịp Tết.

Give birth to sb

Sinh ra ai đó

She has just given birth to a girl.

Cô ấy vừa mới sinh ra một bé gái.

Grow up

Trưởng thành, khôn lớn

I grew up in Scotland.

Tôi đã lớn lên ở Scotland.

Have something in common

Có điểm chung

My sister and I have something in common, for example, we both love animation.

Em gái tôi và tôi có điểm chung, ví dụ như chúng tôi đều thích phim hoạt hình.

Make up with sb

Làm hoà với ai đó

You still haven’t made up with him, right?

Bạn vẫn chưa làm lành với anh ấy phải không?

Propose to sb

Cầu hôn ai đó

He admitted that he was bubble when proposing to Sam.

Cậu ấy thừa nhận rằng cậu ấy rất hồi hộp khi cầu hôn Sam.

Run in the family

Có chung đặc điểm gì trong gia đình

Tanned skin runs in my family.

Làn da nâu là đặc điểm chung của gia đình tôi.

Settle down

Ổn định cuộc sống

She quickly settle down in her new school.

Cô ấy nhanh chóng ổn định cuộc sống ở trường mới.

Take after

Giống về ngoại hình

My brother takes after my father.

Anh trai tôi trông giống bố tôi.

Take care of =

Look after

Chăm sóc

Taking care of toddler is a tough work.

Chăm sóc trẻ nhỏ là một công việc khó khăn.

Tell off

La mắng

My mom told me off for making my brother cry.

Mẹ tôi mắng tôi vì làm em trai khóc.

Một số cụm từ khác:

Adopted child

Con nuôi

Bitter divorce

Li hôn do tình cảm

Blue blood

Dòng dõi hoàng tộc, quyền quý

Close-knit family

Gia đình gắn bó

Distant relative

Họ hàng xa

Dysfunctional family

Gia đình không êm ấm

Messy divorce

Li hôn có tranh chấp tài sản

mix-race child

Con lai

Orphan

Trẻ mồ côi

Xem thêm tài liệu môn Tiếng Anh hay, chi tiết khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học