Ngữ pháp, bài tập Trạng từ chỉ tần suất (có đáp án)

Tài liệu Ngữ pháp, bài tập Trạng từ chỉ tần suất lớp 6 có đáp án trình bày khái quát lại ngữ pháp, cấu trúc, cách dùng cũng như các dấu hiệu nhận biết nhằm mục đích giúp học sinh ôn luyện ngữ pháp và đạt kết quả cao trong các bài thi môn Tiếng Anh lớp 6.

TRẠNG TỪ TẦN SUẤT

A. LÝ THUYẾT

Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ dùng để diễn tả một thói quen, hành động và mức độ lặp đi lặp của thói quen hay hành động đó mà người nói muốn nhấn mạnh trong câu.

Khái niệm trạng từ chỉ tuần suất

Trạng từ chỉ tần suất (Adverb of frequency) là trạng từ diễn tả mức độ thường xuyên của một hành động.

Vị trí đứng của trạng từ chỉ tần suất

- Đứng sau động từ “tobe”

Ví dụ: I am never late for school. (Tôi không bao giờ đi học trễ)

- Đứng trước động từ chính và đứng sau chủ từ

Ví dụ: He sometimes wash his car. (Anh ta thỉnh thoảng mới rửa xe)

- Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu

Ví dụ:

– I have never been abroad. (Tôi chưa bao giờ đi nước ngoài)

– You should usually do your homework before going to school. (Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đến lớp)

- Đứng ở đầu câu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho những trạng từ: usually, often và sometimes, khi trạng từ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.

Ví dụ:

Sometimes my mother hang out with her friends. (Thỉnh thoàng mẹ tôi mới đi hóng gió với vài người bạn)

Các trạng từ chỉ tần suất thông dụng

STT

Trạng từ

Ý nghĩa

Mức độ

1

Always

Luôn luôn

100%

2

Usually

Thường xuyên

80%

3

Normally 

Generally

Thông thường, thường lệ

70%

4

Often 

Frequently

Thường thường

60%

5

Sometimes

Đôi khi, đôi lúc

50%

6

Occasionally

Thỉnh thoảng

30%

7

Hardly ever

Hầu như không bao giờ

20%

8

Rarely

Hiếm khi

10%

9

Never

Không bao giờ

0%

Câu hỏi về tần suất

How often + do/ does + chủ ngữ + động từ? 

BÀI TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Rewrite the complete sentence using the adverb of frequency in brackets in its correct position.

1. They go to the movies. (often)

………………………………………………………….

2. She listens to classical music. (rarely)

………………………………………………………….

3. He reads the newspaper. (sometimes)

………………………………………………………….

4. Sara smiles. (never)

………………………………………………………….

5. She complains about her husband. (always)

………………………………………………………….

6. I drink coffee. (sometimes)

………………………………………………………….

7. Frank is ill. (often)

………………………………………………………….

8. He feels terrible (usually)

………………………………………………………….

9. I go jogging in the morning. (always)

………………………………………………………….

10. She helps her daughter with her homework. (never)

………………………………………………………….

11. We watch television in the evening. (always)

………………………………………………………….

12. I smoke. (never)

………………………………………………………….

13. I eat meat. (seldom)

………………………………………………………….

14. I eat vegetables and fruits. (always)

………………………………………………………….

15. He listens to the radio. (often)

………………………………………………………….

16. They read a book. (sometimes)

………………………………………………………….

17. Pete gets angry. (never)

………………………………………………………….

18. Tom is very friendly. (usually)

………………………………………………………….

19. I take sugar in my coffee. (sometimes)

………………………………………………………….

20. Ramon and Frank are hungry. (often)

………………………………………………………….

21. My grandmother goes for a walk in the evening. (always)

…………………………………………………………

22. Walter helps his father in the kitchen. (usually)

…………………………………………………………

23. They watch TV in the afternoon. (never)

…………………………………………………………

24. Christine smokes. (never)

………………………………………………………….

Bài 2: Sắp xếp các từ sau để thành câu hoàn chỉnh.

1. play/ football/ They/ sundays/ often/ on

 2. early/ up/ sister/ never/ sundays/ on/ gets/ My

3. usually/ He/ goes/ to/ on/ fridays/ the/ cinema

4. go/ you/ restaurant/ often/ a/ do/ How/ to/?/

5. She/ the/ beach/ to/ always/ goes/ summer/ the/ in

6. She/ shopping/ often/ goes/ weekend/ at/ the

7. often/ rides/ bike/ He/ school/ to/ his

8. often/ How/ do/ evenings/ you/ the/ go/ in/?/

9. My/ always/ busy/ father/ is

10. Lan/ always/ going/ school/ to/ is/ late

11. usually/ Do/ late/ you/ get/ up/ weekend/ the/ at/?/

12. exercise/ sometimes/ I/ afternoons/ in/ the

13. Does/ usually/ brother/ your/ at/ lunch/ have/ home/ ?/

14. I/ play/ never/ games/ computer

15. TV/ She/ usually/ watches/ going/ before/ to/ bed

Bài 3: Hoàn thành các câu sau, sử dụng đúng các động từ trong ngoặc

1.He( often/ clean) ____my bedroom at the weekend.

2. He( sometimes/ be) ____bored in the math lessons.

3. Our teacher( never/ be) ____late for lessons

4. Mai ( usually/ do) ____ her homework in the evening.

5. Lisa( sometimes/ take) ____ a bus to class.

6. You ( often/ watch) ____ action movies?

7. My mother (never/ buy) _____ fast food and she ( usually/ eat) ____ healthy food.

8. It (always/be) _____ hot and sunny here in August.

9. It ( sometimes/ rain) ____ here in the summer.

10. John and I ( often/ go) _____ out for a drink together.

11. They ( always/ do) _____ their homework before going to school.

12. My aunt is a vegetarian. She ( often/ eat) _____ fruits and vegetables and ( seldom/ eat) _____ meat.

13. My grandmother ( always/ go) ____ for a walk in the evening.

C. BÀI TẬP ỨNG DỤNG

Bài 1: Viết lại câu với trạng từ chỉ tần suất cho sẵn

  1. Have you been to London? (ever)
  2. Peter doesn’t get up before seven. (usually)
  3. Our friends must write tests. (often)
  4. They go swimming in the lake. (sometimes)
  5. The weather is bad in November. (always)
  6. Peggy and Frank are late. (usually)
  7. I have met him before. (never)
  8. John watches TV. (seldom)
  9. I was in contact with my sister. (often)
  10. She will love him. (always)

Bài 2: Chọn đáp án đúng

  1. Andrea lives next door so we ……………. see her.
     a. never   b. often   c. rarely
  2. Nancy and I (30%) ……………. go out for coffee together.
     a. never  b. frequently   c. occasionally
  3. We meet ……………. at the Annual General Meeting.
     a. never  b. every day  c. yearly
  4. My doctor …………….
    a. yearly checks my health
    b. checks yearly my health
     c. checks my health yearly
  5. It (0%) …………….rains here in the summer.
     a. never   b. sometimes c. rarely
  6. ……………. we take the dog off his leash at the beach.
     a. sometimes  b. never   c. rarely
  7. My sister ……………. two days of school in a row.
    a. often has missed
    b.has missed often
    c. has often missed
  8. My boyfriend and I take vacations together quite …………….
     a. never  b. hardly  c. frequently
  9. Andy (10%) ……………. gets to visit his cousins.
     a. very frequently  b. very rarely  c. very often
  10. I don’t earn much because I
    a. never went to college
    b. went never to college
    c. went to college never

Bài 3: Điền vào chỗ trống trạng từ chỉ tần suất và dạng đúng của động từ

  1. Our teacher, Mrs Jones, ……………. (never/be) late for lessons.
  2. I ……………. (often/clean) my bedroom at the weekend.
  3. My brother ……………. (hardly ever/help) me with my homework.
  4. I ……………. (sometimes/be) bored in the maths lessons.
  5. We ……………. (rarely/watch) football on TV.
  6. You and Tony ……………. (never/play) computer games with me.
  7. You ……………. (usually/be) at the sports centre on Sunday.
  8. The school bus ……………. (always/arrive) at half past eight.

Xem thêm các bài học Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 6 đầy đủ, chi tiết khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học