Tổng hợp các từ viết tắt trong Tiếng Anh thường gặp

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Các từ viết tắt trong Tiếng Anh đầy đủ, chi tiết nhất.

Các từ viết tắt trong Tiếng Anh

Các từ viết tắt được sử dụng rất nhiều trong cuộc sống ở bất kì ngôn ngữ nào. Hãy cùng Vietjack tìm hiểu những từ viết tắt rất đặc trưng trong Tiếng Anh nhé!

1. Các từ viết tắt trên mạng xã hội

Các từ viết tắt trong Tiếng Anh

ACE

A cool experience 

Một trải nghiệm tuyệt vời

AFAIK

As far as I know 

Theo tôi được biết

ANW

Anyway 

Dù sao đi nữa

BTW

By the way

Nhân tiện

CU/ CUL 

See you/ See you later 

Hẹn gặp lại sau

Cuz 

Because 

Bởi vì

DAE 

Does anyone else

Có ai khác không

DM 

Direct message 

Tin nhắn trực tiếp

DND 

Do not disturb 

Đừng làm phiền

EOM

End of message 

Kết thúc lời nhắn

F2F 

Face to face

Trực diện

FAQ

Frequently asked question 

Câu hỏi hay được hỏi

FB 

Facebook 

Facebook 

FWB

Friends with benefits 

Bạn bè có quan hệ tình dục nhưng không có ràng buộc về tình yêu

J4F 

Just for fun 

Đùa thôi

JAM 

Just a minute 

Một phút thôi

JK

Just kidding 

Đùa thôi

LOL 

Laugh out loud 

[cười lớn]

NP 

No problem 

Không vấn đề gì

TBC 

To be continued 

Còn nữa

TIA 

Thanks in advance

Cảm ơn trước

WTH 

What the hell?

Cái quái gì thế?

WTF

What the fuck?

Cái quái gì thế?

2. Các từ viết tắt trong giao tiếp hằng ngày 

Các từ viết tắt trong Tiếng Anh

AKA 

Also known as 

Còn được biết đến như là

Approx 

Approximately 

Xấp xỉ

Appt 

Appointment 

Cuộc hẹn

ASAP 

As soon as possible 

Càng sớm càng tốt

BF 

Boyfriend 

Bạn trai

BYOB 

Bring your own bottle 

Tự mang đồ uống

Est 

Established 

Được thành lập

FYI 

For your information 

Thông tin để bạn biết

Gonna 

To be going to 

Sẽ 

Gotta 

Have got 

Có 

Gimme 

Give me 

Đưa cho tôi

GN 

Good night 

Chúc ngủ ngon

Init 

Isn’t it 

Có phải vậy không

Kinda 

Kind of 

Đại loại là, kiểu như 

Lemme 

Let me 

Để tôi

Min 

Minute / 

Minumum 

Phút/

Tối thiểu

Misc 

Miscellaneous 

Pha tạp

No 

Number 

Số

NVM 

Nevermind 

Đừng bận tâm

OMG 

Oh my God 

Lạy Chúa tôi, Ôi trời ơi

P.S

Postscript 

Tái bút

Plz/ Pls

Please

Làm ơn

SUP 

What’s up? 

Có gì không?

Tel. 

Telephone 

Điện thoại

Temp 

Temperature 

Nhiệt độ

TY 

Thank you 

Cảm ơn

Vet 

Veteran/ Veterinarian 

Bác sĩ thú y

Vs.

Versus 

Đấu với

YW 

You’re welcome

Không có gì

3. Các từ viết tắt về học hàm, học vị và nghề nghiệp

Các từ viết tắt trong Tiếng Anh

B.A

Bachelor of Arts 

Cử nhân khoa học xã hội

B.S 

Bachelor of Science 

Cử nhân khoa học tự nhiên

CEO

Chief Executive Officer 

Giám đốc điều hành

CFO 

Chief Financial Officer 

Giám đốc tài chính

CMO 

Chief marketing Officer

Giám đốc marketing

EVP 

Executive Vice President 

Phó chủ tịch cấp cao

JD 

Juris Doctor 

Bác sĩ Luật

M.A 

Master of Arts 

Thạc sĩ khoa học xã hội

MBA 

The Master of business administration 

Thạc sĩ quản trị kinh doanh

MD

Managing Director 

Giám đốc điều hành

MPHIL

Master of Philosophy 

Thạc sĩ

PA 

Personal Assistant 

Trợ lí riêng

Ph.D 

Doctor of Philosophy 

Tiến sĩ

SVP 

Senior Vice President 

Phó chủ tịch cấp cao

VP 

Vice President 

Phó chủ tịch

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác: