Tổng hợp các câu giao tiếp trong văn phòng bằng Tiếng Anh thông dụng
Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Các câu giao tiếp trong văn phòng đầy đủ, chi tiết nhất.
Các câu giao tiếp trong văn phòng
Với môi trường phát triển hiện nay, hợp tác quốc tế và các công ty liên doanh đều có nhân sự đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Họ sử dụng Tiếng Anh để giao tiếp trong công việc. Cùng Vietjack tìm hiểu những mẫu câu phổ biến nhất nhé!
1. Giao tiếp với đồng nghiệp
a. Chào hỏi
- Good morning. - Good afternoon. |
- Chào buổi sáng. - Chào buổi chiều. |
Hello/ Hi. |
Xin chào. |
How was your weekend? |
Cuối tuần thế nào? |
Pretty good, thanks. |
Rất vui, cảm ơn nhé. |
b. Giao tiếp trong công việc
What can I help you? |
Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
Can I see the report? |
Tôi có thể xem báo cáo không? |
When does the meeting start? |
Khi nào cuộc họp bắt đầu? |
I need the contract in ….. days. |
Tôi cần hợp đồng trong ….. ngày tới. |
I’ll be with you in a moment. |
Mọt lát nữa tôi sẽ trao đổi với bạn. |
There’s a problem with my computer. |
Máy tính của tôi đang có vấn đề. |
Which room is the meeting in? |
Cuộc họp diễn ra ở phòng nào vậy? |
Can I get a copy of this? |
Cho tôi một bản sao của cái này được không? |
Do you need any help? |
Bạn cần giúp gì không? |
He’s/ She’s not in today. |
Hôm nay cậu ấy/ cô ấy không đi làm. |
The ….. isn’t working. |
….. đang hỏng/ không làm việc. |
I can’t access my email. |
Tôi không thể truy cập email của mình. |
He’s/ She’s in a meeting. |
Cậu ấy/ Cô ấy đang họp. |
c. Bày tỏ sự đồng tình hoặc phản đối
Đồng tình |
Phản đối |
Hoàn toàn đồng ý:
Đồng ý nhưng không chắc chắn:
|
Hoàn toàn không đồng ý:
Không đồng ý nhưng có thể thuyết phục:
|
2. Giao tiếp với khách hàng
a. Chào hỏi, hỏi thăm khách hàng
Hello. How may I help you? |
Xin chào. Tôi có thể giúp gì cho bạn? |
- Good morning. Is there anything I can help? - Good afternoon. Is there anything I can help? |
- Chào buổi sáng. Tôi có thể giúp gì không? - Chào buổi chiều. Tôi có thể giúp gì không? |
Let me know if you need any help. |
Hãy cho tôi biết nếu bạn cần giúp đỡ. |
What can I do for you? |
Tôi có thể làm gì cho bạn? |
b. Tìm hiểu nhu cầu khách hàng và giới thiệu sản phẩm
What colour are you looking for? |
Bạn muốn màu nào? |
What size do you want? |
Bạn muốn kích cỡ nào? |
This item is best seller. |
Mặt hàng này là bán chạy nhất. |
Let me show you some of what we have. |
Để tôi giới thiệu cho bạn vài món đò mà chúng tôi có. |
I’m sorry. This model has been sold out. |
Rất tiếc, mẫu này đã được bán hết. |
This is our newest design. |
Đây là thiết kế mới nhất của chúng tôi. |
Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)