Các cách nói về sở thích trong Tiếng Anh đầy đủ nhất

Học Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đang là một trong những cách học từ vựng hiệu quả hiện nay. Nhằm mục đích giúp các bạn có thêm tài liệu tự học Từ vựng Tiếng Anh, VietJack biên soạn Các cách nói về sở thích đầy đủ, chi tiết nhất.

Các cách nói về sở thích

Sở thích (Hobbies) là một chủ đề rất phổ biến trong Tiếng Anh, từ những kì thi cho tới các cuộc phỏng vấn chúng ta đều có thể gặp. Để nói về sở thích, hãy cũng tìm hiểu và đưa ra lựa chọn phù hợp cho mình trong các cách sau đây nhé!

Các cách nói về sở thích

1. Cách giới thiệu sở thích

Trước tiên, cùng tìm hiểu các câu hỏi về sở thích phổ biến:

  • Do you have a hobby?
  • What are you interested in?
  • What hobbies are popular in your country?
  • Did you have a hobby as a child?
  • Is it important to have a hobby?
  • What sort of hobbies would you like o try in the future?

Và đây là những cách giới thiệu sở thích:

  • I like ………….
  • I love ………….
  • I enjoy ………… (very much).
  • I’m interested in …………
  • I am into ………………
  • I am keen on ………
  • I am fond of ……….
  • I am passionate about ……….
  • I relax by …………..
  • My hobbies are ……………
  • In my free time, I ………….
  • When I have spare time, I ………….
  • If I’m not working, I ………….
  • My favourite pastime is …………..

Ví dụ: I am keen on reading. (Tôi rất thích đọc.)

2. Đưa ra những lí do, lợi ích của sở thích

Để trình bày lí do, các bạn có thể sử dụng các cấu trúc:

  • ……… because/ as/ since ………..
  • ……… because of/ due to/ owing to ………….
  • The reason for why I ………. is that ………….

Ví dụ: I love listening to music because it is a good way to relax.

(Tôi thích nghe nhạc vì nó là một cách thư giãn tốt.)

Để nói về một số lợi ích của sở thích, các bạn có thể tham khảo những từ vựng sau đây:

To keep fit/

To be in shape

Giữ dáng/ 

Giữ cho thân hình cân đối

To have fun 

Để vui vẻ

To be a good way to relax 

Một cách thư giãn tốt

To broaden my perspective on life 

Mở rộng quan điểm sống

To have a well-balanced life 

Có một cuộc sống cân bằng

To expand my knowledge 

Mở rộng kiến thức của tôi

To relieve stress

Giảm căng thẳng

To make friends with people who have common interests 

Kết bạn với những người cùng sở thích

To do wonders for my mental and physical health 

Có lợi cho sức khoẻ tinh thần và thể chất của tôi

To strengthen immune system 

Tăng cường hệ miễn dịch

Xem thêm trọn bộ Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề đầy đủ, chi tiết khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học