Truy vấn UPDATE trong SQLite



Truy vấn UPDATE trong SQLite được sử dụng để sửa đổi các bản ghi đang tồn tại trong một bảng. Bạn có thể sử dụng mệnh đề WHERE với truy vấn UPDATE để cập nhật các hàng đã được lựa chọn, nếu không, tất cả các hàng sẽ bị tác động.

Cú pháp

Cú pháp cơ bản của truy vấn UPDATE với mệnh đề WHERE như sau:

UPDATE table_name
SET column1 = value1, column2 = value2...., columnN = valueN
WHERE [condition];

Bạn có thể kết hợp N điều kiện bởi sử dụng toán tử AND hoặc OR trong SQLite.

Ví dụ

Bạn theo dõi bảng COMPANY có các bản ghi sau:

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
2           Allen       25          Texas       15000.0
3           Teddy       23          Norway      20000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0
6           Kim         22          South-Hall  45000.0
7           James       24          Houston     10000.0

Ví dụ sau sẽ cập nhật ADDRESS cho một khách hàng có ID là 6.

sqlite> UPDATE COMPANY SET ADDRESS = 'Texas' WHERE ID = 6;

Bây giờ, bảng COMPANY sẽ có các bản ghi sau:

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          California  20000.0
2           Allen       25          Texas       15000.0
3           Teddy       23          Norway      20000.0
4           Mark        25          Rich-Mond   65000.0
5           David       27          Texas       85000.0
6           Kim         22          Texas       45000.0
7           James       24          Houston     10000.0

Nếu bạn muốn sửa đổi tất cả giá trị các cột là ADDRESS và SALARY trong bảng này, bạn không cần sử dụng mệnh đề WHERE và khi đó truy vấn UPDATE sẽ như sau:

sqlite> UPDATE COMPANY SET ADDRESS = 'Texas', SALARY = 20000.00;

Bây giờ, bảng COMPANY sẽ có các bản ghi sau:

ID          NAME        AGE         ADDRESS     SALARY
----------  ----------  ----------  ----------  ----------
1           Paul        32          Texas       20000.0
2           Allen       25          Texas       20000.0
3           Teddy       23          Texas       20000.0
4           Mark        25          Texas       20000.0
5           David       27          Texas       20000.0
6           Kim         22          Texas       20000.0
7           James       24          Texas       20000.0

Các bài học SQLite phổ biến khác tại VietJack: