Trắc nghiệm Cảnh ngày xuân (có đáp án) - Cánh diều

Với 30 câu hỏi trắc nghiệm Cảnh ngày xuân Ngữ văn lớp 9 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Cánh diều sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Ngữ Văn 9.

Tìm hiểu tác giả Nguyễn Du

Câu 1. Nguyễn Du có tên hiệu là gì?

A. Thanh Hiên

B. Tố Như

C. Thanh Tâm

D. Thanh Minh

Câu 2. Quê hương của Nguyễn Du ở đâu?

A. Thanh Miện, Hải Dương

B. Nghi Xuân, Hà Tĩnh

C. Can Lộc, Hà Tĩnh

D. Thọ Xuân, Thanh Hóa

Câu 3. Nguyễn Du sinh ra trong một gia đình như thế nào?

A. Đại quý tộc

B. Nông dân nghèo

C. Buôn bán nhỏ

D. Tri thức

Câu 4. Nguyễn Du sống trong thời đại thế nào?

A. Vua sáng tôi hiền

B. Nhân dân no ấm

C. Đất nước thịnh vượng

D. Nhiều biến động

Câu 5. Điều gì đã giúp Nguyễn Du trở thành đại thi hào dân tộc?

A. Gia đình quý tộc

B. Xã hội biến động

C. Bản thân ham học hỏi, tài giỏi

D. Tất cả các phương án trên

Câu 6. Đâu là nhận xét đúng nhất về cuộc đời Nguyễn Du?

A. Trải qua nhiều thăng trầm, biến cố 

B. Cuộc sống êm đềm, bình lặng

C. Nhiều hạnh phúc, bình yên

D. Nhiều bổng lộc, giàu có

Câu 7. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Cuộc đời Nguyễn Du trải qua nhiều biến cố thăng trầm nhưng chính hoàn cảnh ấy tạo cho ông vốn sống phong phú, tâm hồn sâu sắc, đúng hay sai?

                           Đúng                              Sai

Câu 8. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Sự nghiệp văn chương của Nguyễn Du gồm các tác phẩm bằng chữ Hán và chữ Nôm. Thơ chữ Hán gồm 243 bài, đúng hay sai?

                           Đúng                              Sai

Câu 9. Con hãy lựa chọn đáp án Đúng hoặc Sai

Thơ văn Nguyễn Du thường đề cao xúc cảm và giá trị tình người, đúng hay sai?

                                Đúng                               Sai

Câu 10. Cuộc đời Nguyễn Du trải qua nhiều biến cô thăng trầm, nhưng chính hoàn cảnh ấy tạo nên cho ông điều gì?

A. Tính cách hung hăng, không sợ trời, không sợ đất

B. Tính cách nhút nhát

C. Vốn sống phong phú, tâm hồn sâu sắc

D. Sự sắc sảo, tinh tường

Câu 11. Sự nghiệp văn chương của Nguyễn Du gồm các tác phẩm bằng chữ Hán và chữ Nôm. Thơ chữ Hán gồm bao nhiêu bài?

A. 242

B. 243

C. 244

D. 245

Câu 12. Thơ văn Nguyễn Du thường đề cao điều gì?

A. Xúc cảm và giá trị tình người

B. Phẩm chất của người phụ nữ

C. Tình cảm gia đình

D. Tất cả đáp án trên

Phân tích đoạn trích Cảnh ngày xuân

Câu 1. Cảnh ngày xuân là đoạn trích nằm trong phần nào của tác phẩm Truyện Kiều?

A. Sau đoạn tả tài sắc của chị em Thúy Kiều trong phần gặp gỡ và đính ước

B. Nằm trong phần lưu lạc

C. Nằm trong phần đoàn tụ

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Chọn các đáp án đúng.

Những nhân vật nào xuất hiện trong đoạn trích này?

Thúy Kiều

Hoạn Thư

Thúy Vân

Vương Quan

Thúc Sinh

Đạm Tiên

Câu 3. Đoạn trích nói về đề tài gì?

A. Người phụ nữ

B. Vẻ đẹp thiên nhiên

C. Sự độc ác của bọn thống trị

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 4. Đoạn trích Cảnh ngày xuân được chia thành mấy phần?

A. 2 phần

B. 3 phần

C. 4 phần

D. 5 phần

Câu 5. Nội dung chính của đoạn trích Cảnh ngày xuân là gì?

A. Nỗi khổ tâm của Thúy Kiều khi nghĩ về thân phận

B. Bức tranh thiên nhiên tươi đẹp

C. Nói về gia cảnh đầm ấm của gia đình Kiều

D. Khắc họa rõ nét bức chân dung chị em Thúy Kiều

Câu 6. Thành công về mặt nghệ thuật của Nguyễn Du trong đoạn trích Cảnh ngày xuân?

A. Tác giả dùng nhiều từ ngữ giàu chất tạo hình, gợi cảm

B. Tác giả kết hợp tài tình bút pháp tả cảnh ngụ tình

C. Nghệ thuật miêu tả thiên nhiên điêu luyện, sắc sảo bởi sự chấm phá, điểm xuyết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Cảnh sắc mùa xuân được gợi tả như thế nào qua bốn câu thơ đầu?

A. Hình ảnh chim én chao liệng trên bầu trời khoáng đạt tràn ngập ánh sáng mùa xuân

B. Vẻ đẹp của cỏ non xanh gợi lên sự mới mẻ, tinh khôi, tràn trề sức sống

C. Hình ảnh hoa lê trắng điểm xuyết khiến cảnh vật trở nên sinh động, có hồn

D. Cả ba đáp án trên

Câu 8. Khung cảnh lễ hội trong tiết Thanh minh được miêu tả như thế nào?

A. Phong tục tảo mộ và du xuân được tái hiện chân thực

B. Không khí rộn ràng của lễ hội mùa xuân được thể hiện qua các từ ghép là danh từ, động từ, tính từ

C. Cảnh ngày xuân miêu tả không khí náo nhiệt của lễ hội mùa xuân

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Trong câu thơ “Dập dìu tài tử, giai nhân/ Ngựa xe như nước áo quần như nêm” gợi tả điều gì?

A. Các bậc tài tử, giai nhân đông đúc, ồn ào

B. Ý chỉ trai tài gái sắc đi hội đông đúc, nhộn nhịp

C. Ý chỉ người và xe ngựa đông đúc, chật chội như nêm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. So cảnh vật ở 6 câu cuối với cảnh vật ở 4 câu đầu trong Cảnh ngày xuân có điều gì khác?

A. Cảnh vật 6 câu cuối vẫn mang sự nhẹ nhàng nhưng nét buồn

B. Cảnh vật thay đổi bởi không gian thay đổi, lúc này cảnh được cảm nhận qua tâm trạng

C. Sử dụng các từ láy có sức gợi hình, gợi cảm “tà tà”, “nao nao”, “thanh thanh” để gợi tả tâm trạng

D. Cả B và C đều đúng

Câu 11. Tâm trạng của chị em Thúy Kiều khi tan hội ra về được diễn tả như thế nào?

A. Vui vẻ, háo hức, hồ hởi vì được du xuân vui vẻ

B. Tâm trạng bâng khuâng, xao xuyến, thấm đượm nỗi buồn man mác, dịu nhẹ

C. Tâm trạng lo lắng, u sầu, chán nản

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 12. Cụm từ “nô nức yến anh” trong câu thơ “Gần xa nô nức yến anh” biểu thị phép tu từ gì?

A. Liệt kê

B. Hoán dụ

C. Nhân hóa

D. Ẩn dụ

Câu 13. Thiên nhiên trong những câu thơ cuối của bài Cảnh ngày xuân hiện lên như thế nào?

A. Đẹp nhưng đượm buồn

B. Đẹp và tươi sáng

C. Ảm đạm, hiu hắt

D. Khô cằn, héo úa

Câu 14. Câu thơ “Thiều quang chín chục đã ngoài sáu mươi” gợi lên thời điểm nào của mùa xuân?

A. Đầu mùa xuân

B. Tháng thứ hai của mùa xuân

C. Tháng thứ ba của mùa xuân

D. Những ngày cuối của mùa xuân

Câu 15. Hình ảnh “đưa thoi” trong câu thơ “Ngày xuân con én đưa thoi” ẩn dụ cho điều gì?

A. Cảnh mùa xuân đẹp đẽ

B. Thời gian trôi qua nhanh

C. Con người đông đúc

D. Ngày hội náo nhiệt

Câu 16. Câu thơ “Ngựa xe như nước áo quần như nêm” sử dụng biện pháp tu từ nào?

A. Điệp từ

B.So sánh

C. Liệt kê

D. Nhân hóa

Câu 17. Từ “tiểu khê” trong câu “Bước dần theo ngọn tiểu khê” được hiểu là?

A. Thân cây nhỏ

B. Ngọn núi nhỏ

C. Khe suối nhỏ

D. Dòng sông nhỏ

Câu 18. Câu thơ “Tà tà bóng ngả về tây” gợi đến khoảng thời gian nào trong ngày?

A. Buổi sáng

B. Buổi trưa

C. Buổi chiều

D. Buổi tối

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 9 Cánh diều có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:


Giải bài tập lớp 9 Cánh diều khác