Trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 93 (có đáp án) - Kết nối tri thức

Với 15 câu hỏi trắc nghiệm Thực hành tiếng Việt trang 93 Ngữ văn lớp 8 có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Ngữ Văn 8.

Tìm hiểu Các kiểu câu phân loại theo mục đích nói

Câu 1. Câu hỏi (nghi vấn) là kiểu câu gì?

A. Là kiểu câu dùng để ra mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo…

B. Là kiểu câu chủ yếu được dùng để hỏi

C. Là kiểu câu được dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói hay người viết

D. Là kiểu câu cơ bản, phổ biến nhất trong giao tiếp, đảm nhiệm chức năng chính là kể, nhận định, thông báo, miêu tả… nhưng cũng có khi được dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ cảm xúc

Câu 2. Câu khiến (cầu khiến) là kiểu câu gì?

A. Là kiểu câu dùng để ra mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo…

B. Là kiểu câu chủ yếu được dùng để hỏi

C. Là kiểu câu được dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói hay người viết

D. Là kiểu câu cơ bản, phổ biến nhất trong giao tiếp, đảm nhiệm chức năng chính là kể, nhận định, thông báo, miêu tả… nhưng cũng có khi được dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ cảm xúc

Câu 3. Câu cảm (cảm thán) là kiểu câu gì?

A. Là kiểu câu dùng để ra mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo…

B. Là kiểu câu chủ yếu được dùng để hỏi

C. Là kiểu câu được dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói hay người viết

D. Là kiểu câu cơ bản, phổ biến nhất trong giao tiếp, đảm nhiệm chức năng chính là kể, nhận định, thông báo, miêu tả… nhưng cũng có khi được dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ cảm xúc

Câu 4. Câu kể (trần thuật) là kiểu câu gì?

A. Là kiểu câu dùng để ra mệnh lệnh, yêu cầu, đề nghị, khuyên bảo…

B. Là kiểu câu chủ yếu được dùng để hỏi

C. Là kiểu câu được dùng để bộc lộ cảm xúc của người nói hay người viết

D. Là kiểu câu cơ bản, phổ biến nhất trong giao tiếp, đảm nhiệm chức năng chính là kể, nhận định, thông báo, miêu tả… nhưng cũng có khi được dùng để yêu cầu, đề nghị hay bộc lộ cảm xúc

Câu 5. Câu nghi vấn thường có sự xuất hiện của những từ nào?

A. hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào…

B. ôi, than ôi, hỡi ôi (ơi), chao ôi (ơi), trời ơi (ôi), thay, biết (xiết) bao, biết chừng nào…

C. ai, gì, nào, sao, tại sao, đâu, bao giờ, bao nhiêu, à, ư, hử, hả…

D. Tất cả đáp án trên

Câu 6. Câu cầu khiến thường có sự xuất hiện của những từ nào?

A. hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào…

B. ôi, than ôi, hỡi ôi (ơi), chao ôi (ơi), trời ơi (ôi), thay, biết (xiết) bao, biết chừng nào…

C. ai, gì, nào, sao, tại sao, đâu, bao giờ, bao nhiêu, à, ư, hử, hả…

D. Tất cả đáp án trên

Câu 7. Câu cảm thán thường có sự xuất hiện của những từ nào?

A. hãy, đừng, chớ, đi, thôi, nào…

B. ôi, than ôi, hỡi ôi (ơi), chao ôi (ơi), trời ơi (ôi), thay, biết (xiết) bao, biết chừng nào…

C. ai, gì, nào, sao, tại sao, đâu, bao giờ, bao nhiêu, à, ư, hử, hả…

D. Tất cả đáp án trên

Câu 8. Khi viết, câu kể (trần thuật) thường được kết thúc bằng dấu gì?

A. Dấu chấm

B. Dấm chấm than

C. Dấu chấm lửng

D. Tất cả đáp án trên

Câu 9. Trong những câu nghi vấn sau, câu nào dùng để cầu khiến?

A. Chị khất tiền sưu đến chiều mai phải không?

B. Người thuê viết nay đâu?

C. Nhưng lại đằng nãy đã, về làm gì vội?

D. Chú mình muốn cùng tớ đùa vui không?

Câu 10. Câu cầu khiến: “Đừng hút thuốc nữa nhé!” dùng để:

A. Khuyên bảo

B. Ra lệnh

C. Yêu cầu

D. Tất cả đáp án trên

Câu 11. Trong các câu sau, câu nào không phải câu cảm thán?

A. Ôi! Bác Hồ ơi những xế chiều/ Nghìn thu thương nhớ Bác bao nhiêu

B. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu!

C. Ai làm cho bể kia đầy/ Choa ao kia cạn cho gầy cò con

D. Hỡi cảnh rừng ghê gớm của ta ơi!

Câu 12. Câu nào sau đây là câu bộc lộ cảm xúc trước tình cảm của một người thân dành cho mình?

A. Tôi rất yêu mẹ của tôi

B. Con yêu mẹ nhiều lắm, mẹ ơi!

C. Mẹ luôn quan tâm, chăm sóc tôi

D. Mẹ luôn dành tất cả tình yêu thương cho chúng tôi

Câu 13. Hình thức nào để nhận diện câu cầu khiến trong những câu sau:

“Đang ngồi viết thư, tôi bỗng nghe tiếng ai đó vọng vào:

- Mở cửa!”

A. Từ cầu khiến

B. Ngữ điệu cầu khiến

C. A và B đúng

D. A và B sai

Câu 14. Câu cầu khiến sau dùng để làm gì?

“Anh chớ có dây vào hắn mà rước họa vào thân”

A. Yêu cầu

B. Đề nghị

C. Khuyên bảo

D. Ra lệnh

Câu 15. Đọc đoạn trích sau và trả lời câu hỏi:

Đêm nay mẹ không ngủ được. Ngày mai là ngày khai trường lớp Một của con. Mẹ sẽ đưa con đến trường, cầm tay con dắt qua cánh cổng, rồi buông tay mà nói: “Đi đi con! Hãy can đảm lên! Thế giới này là của con, bước qua cánh cổng trường là một thế giới kì diệu sẽ mở ra.”

Có bao nhiêu câu cầu khiến trong đoạn văn trên?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Ngữ Văn lớp 8 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:


Giải bài tập lớp 8 Kết nối tri thức khác