Giải SBT Toán 10 trang 106 Tập 1 Cánh diều

Với Giải sách bài tập Toán 10 trang 106 Tập 1 trong Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ SBT Toán 10 Cánh diều hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Toán 10 trang 106.

Bài 62 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho hình thoi ABCD cạnh a và A^=120°. Tính AC.BC.

Lời giải:

 Cho hình thoi ABCD cạnh a và ∠A = 120°  . Tính ( vectơ AC ) . ( vectơ BC )

AC.BC=AD+AB.AD=AD2+AB.AD

=AD2+AB.AD.cosAB,AD

= a2 + a.a.cos120°

= a212a2 = 12a2.

Vậy AC.BC=12a2.

Bài 63 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho bốn điểm A, B, C, D. Chứng minh AB.CD+AC.DB+AD.BC=0.

Lời giải:

AB.CD+AC.DB+AD.BC=0

=AB.ADAC+AC.ABAD+AD.ACAB

=AB.ADAB.AC+AC.ABAC.AD+AD.ACAD.AB

=AB.ADAD.AB+AB.AC+AC.AB+AC.AD+AD.AC

= 0

Bài 64 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm của BC, N là điểm nằm giữa hai điểm A và C. Đặt x = ANAC . Tìm x thỏa mãn AM ⊥ BN.

Lời giải:

 Cho hình vuông ABCD, M là trung điểm của BC, N là điểm nằm giữa hai điểm A và C

Gọi a là độ dài cạnh của hình vuông ABCD

Vì M là trung điểm của BC nên ta có:

AB+AC=2AM

AM=BMBA=12BCBA

Ta lại có: BN=BA+AN=AB+xAC=AB+xAB+BC

Ta lại có: =(1x)BA+xBC

AM.BN=12BCBA(1x)BA+xBC

AM.BN=12(1x)BC.BA+12xBC21xBA2xBA.BC

AM.BN=12x.a21xa2

AM.BN=32x1a2

Để AM vuông góc với BN thì

32x1a2=0

32x1=0

x=23

Vậy với x=23 thì AM ⊥ BN.

Bài 65 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tam giác ABC và G là trọng tâm tam giác. Với mỗi điểm M, chứng minh MA2 + MB2 + MC2 = 3MG2 + GA2 + GB2 + GC2.

Lời giải:

Ta có: MA2 + MB2 + MC2 = MA2+MB2+MC2

= MG+GA2+MG+GB2+MG+GC2

= MG2+2.MG.GA+GA2+MG2+2MG.GB+GB2

+MG2+2MG.GC+GC2

= 3MG2+GA2+GB2+GC2

+2.MG.GA+2MG.GB+2MG.GC

= 3MG2+GA2+GB2+GC2+2.MGGA+GB+GC

= 3MG2+GA2+GB2+GC2 .

Bài 66 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Một máy bay đang bay từ hướng đông sang hướng tây với tốc độ 650km/h thì gặp luồng gió thổi từ hướng đông bắc sang hướng tây nam với tốc độ 35km/h. Máy bay bị thay đổi vận tốc đầu khi gặp gió thổi. Tìm tốc độ mới của máy bay (làm tròn kết quả đến hàng phần mười theo đơn vị km/h).

Lời giải:

Gọi v0 là vận tốc của máy bay, v1 là vận tốc của gió.

Khi đó ta có: |v0|=650, |v1|=35, v0;v1=45°

Tốc độ mới của máy bay là v=v0+v1

v2=v0+v12

v2=v02+2v0.v1+v12

v2=6502+2|v0|.|v1|.cosv0;v1+352

v2=6502+2.650.35.cos45°+352

v2455 898,4

⇔ v = 675,2 km/h.

Bài 67 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho góc nhọn α. Biểu thức (sinα . cotα)2 + (cosα . tanα)2 bằng:

A. 2.

B. tan2α + cot2α.

C. 1.

D. sinα + cosα.

Lời giải:

Đáp án đúng là C

Ta có: (sinα . cotα)2 + (cosα . tanα)2

= (sinα. cosαsinα)2 + (cosα. sinαcosα)2

= cos2α + sin2α

= 1.

Bài 68 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho các vectơ . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.a.b=|a|.|b|.|cosa;b| .

B. |a.b|=|a|.|b|.cosa;b.

C. a.b=|a|.|b|.sina;b.

D. a.b=|a|.|b|.cosa;b.

Lời giải:

Đáp án đúng là D

Với a,b0 ta có: a.b=|a|.|b|.cosa;b.

Bài 69 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho tứ giác ABCD. Biểu thức AB.CD+BC.CD+CA.CD bằng:

A. CD2.

B. 0.

C. 0.

D. 1.

Lời giải:

Đáp án đúng là B

Ta có: AB.CD+BC.CD+CA.CD=CD.AB+BC+CA

=CD.AC+CA

=CD.0=0

Bài 70 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho góc nhọn α. Biểu thức tanα . tan(90°– α) bằng:

A. tanα + cotα.

B. tan2α

C. 1.

D. tan2α + cot2α.

Lời giải:

Đáp án đúng là C

tanα . tan(90°– α)

= tanα . cotα

= 1.

Bài 71 trang 106 SBT Toán 10 Tập 1: Cho α thỏa mãn sinα=35 . Tính cosα, tanα, cotα, sin(90° – α), cos(90° – α), sin(180° – α), cos(180° – α) trong các trường hợp sau:

a) 0° < α < 90°;

b) 90° < α < 180°;

Lời giải:

Ta có: sin2α+cos2α=1

352+cos2α=1

cos2α=1352

cos2α=1925=1625

cosα=45 hoặc cosα=45

a) Vì 0° < α < 90° nên cosα=45

tanα=sinαcosα=3545=34

cotα=1tanα=134=43

Áp dụng công thức lượng giác của hai góc bù nhau, ta được:

sin(90° – α) = cosα = 45;

cos(90° – α) = sinα = 35;

sin(180° – α) = sinα = 35;

cos(180° – α) = –cosα = 45.

b) Vì 90° < α < 180° nên -45

tanα=sinαcosα=3545=34

cotα=1tanα=134=43

Áp dụng công thức lượng giác của hai góc bù nhau, ta được:

sin(90° – α) = cosα = -45;

cos(90° – α) = sinα = 35;

sin(180° – α) = sinα = 35;

cos(180° – α) = –cosα = 45=45.

Lời giải Sách bài tập Toán 10 Bài 6: Tích vô hướng của hai vectơ Cánh diều hay khác:

Xem thêm lời giải Sách bài tập Toán 10 Cánh diều hay, chi tiết khác:


Giải bài tập lớp 10 Cánh diều khác