SBT Tiếng Anh 9 trang 68 Unit 8 Language Focus Practice - Friends plus



Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 68 Unit 8 Language Focus Practice trong Unit 8: Scary sách Tiếng Anh 9 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus.

1 (trang 68 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the reported speech sentences with the correct form of the verbs. (Hoàn thành các câu gián tiếp với dạng đúng của động từ.)

I won't do it again,' promised Clara.

Clara promised that she wouldn’t do it again.

1. “I can run after the robber!” said Jack.

Jack said that he …………. after the robber.

2. “They took all the money,” explained Maya.

Maya explained that they …………. all the money.

3. “They aren't coming,” announced Tom.

Tom announced that they ………….

4. “I must find the criminals,” said the woman.

The woman said that she …………. the criminals.

5. “The burglar hasn't broken the door,” said Ann.

Ann said that the burglar …………. the door.

6. “I have to catch the vandals,” said the man.

The man said that he …………. the vandals.

7. “I'll explain about the shoplifting,” Jason agreed.

Jason agreed that he …………. about the shoplifting.

8. “We feel in danger,” said the boys.

The boys said that they …………. in danger.

Đáp án:

1. could run

2. ’d taken

3. weren’t coming

4. had to find

5. hadn’t broken

6. had to catch

7. would explain

8. left

Giải thích:

Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta lùi thì động từ về một thì:

Câu tường thuật trực tiếp

Câu tường thuật gián tiếp

Present simple (thì hiện tại đơn)

Past simple (thì quá khứ đơn)

Present continuous (thì hiện tại tiếp diễn)

Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)

Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành)

Past perfect (thì quá khứ hoàn thành)

Past simple (Thì quá khứ đơn)

Past perfect (thì quá khứ hoàn thành)

Present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn)

Past perfect continuous (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn)

Past perfect continuous (quá khứ hoàn thành tiếp diễn)

Will/ would

Can/ could

Must/ have to

Would

Could

Had to

Đồng thời biến dổi chủ ngữ:

I → he/ she, You → I/ we/ they, We → we/ they.

Hướng dẫn dịch:

1. “Tôi có thể đuổi theo tên cướp!” Jack nói.

Jack nói rằng anh ấy có thể chạy theo tên cướp.

2. “Họ đã lấy hết tiền,” Maya giải thích.

Maya giải thích rằng họ đã lấy hết tiền.

3. “Họ không đến,” Tom thông báo.

Tom thông báo rằng họ sẽ không đến.

4. “Tôi phải tìm ra bọn tội phạm,” người phụ nữ nói.

Người phụ nữ nói rằng cô ấy phải tìm ra tội phạm.

5. “Tên trộm không phá cửa,” Ann nói.

Ann nói rằng tên trộm đã không phá cửa.

6. “Tôi phải bắt những kẻ phá hoại,” người đàn ông nói.

Người đàn ông nói rằng anh ta phải bắt những kẻ phá hoại.

 7. “Tôi sẽ giải thích về vụ trộm cắp trong cửa hàng,” Jason đồng ý.

Jason đồng ý rằng anh ấy sẽ giải thích về vụ trộm đồ.

8. “Chúng tôi cảm thấy nguy hiểm,” các chàng trai nói.

Các chàng trai nói rằng họ đang gặp nguy hiểm.

2 (trang 68 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the sentences with the correct form of

say or tell, then choose the correct words. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của say hoặc tell, sau đó chọn từ đúng.)

The thieves said that they SBT Tiếng Anh 9 trang 68 Unit 8 Language Focus Practice | Tiếng Anh 9 Friends plus stolen two bags last week.

1. The policeman ……….. him that there had been / was / were more crime recently.

2. I ………. our neighbours that I won't / 'Il / 'd speak to the police about the problem.

3. Gemma ………. yesterday that she 's / 'd / 've lost her new sunglasses.

4. The detective ………. that he 's / were / was working on an important crime last summer.

5. Dmitry ………. me that he had to / have to / must complain about the vandalism.

6. I ………. my friend, Lale that she could / can / 'Il borrow my new fantasy novel.

7. Arthur Conan Doyle always ………. that he enjoys / enjoyed / enjoy writing the Sherlock Holmes novels.

Đáp án:

1. told, had been

2. told, ’d

3. said, ’d

4. said, was

5. told, had to

6. told, could

7. said, enjoyed

Giải thích:

- tell + somebody + (that) + S + V.

- say + (that) + S + V.

Hướng dẫn dịch:

1. Viên cảnh sát nói với anh ta rằng gần đây có nhiều tội phạm hơn.

2. Tôi đã nói với hàng xóm rằng tôi sẽ nói chuyện với cảnh sát về vấn đề này.

3. Hôm qua Gemma nói rằng cô ấy đã làm mất chiếc kính râm mới.

4. Thám tử nói rằng anh ta đang điều tra một vụ án quan trọng vào mùa hè năm ngoái.

5. Dmitry nói với tôi rằng anh ấy phải phàn nàn về hành vi phá hoại.

6. Tôi nói với bạn tôi, Lale rằng cô ấy có thể mượn cuốn tiểu thuyết giả tưởng mới của tôi.

7. Arthur Conan Doyle luôn nói rằng ông rất thích viết tiểu thuyết Sherlock Holmes.

3 (trang 68 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Order the words to complete the questions. (Sắp xếp các từ để hoàn thành câu hỏi.)

Have the burglars gone?

had / the / if / burglars / gone

They asked us if the burglars had gone.

1. Do you want any help?

wanted / if / any / help / we

Our neighbours asked us ____________________________________.

2. Why are you running?

running/ was / I / why

The man asked me ________________________________________.

3. Did you tell the police?

police / had / the / told / I / if

She asked me ____________________________________________.

4. What are you going to do?

what / were / we / do / to / going

They asked us ____________________________________________.

5. Can you look for the camera?

could / if / look/ camera / the / for/ I

Leah asked me ___________________________________________.

Đáp án:

1. if we wanted any help

2. why I was running

3. if I had told the police

4. what we were going to do

5. if I could look for the camera

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn có cần giúp đỡ gì không?

Hàng xóm hỏi chúng tôi có cần giúp đỡ gì không.

2. Tại sao cháu lại chạy?

Người đàn ông hỏi tôi tại sao lại chạy.

3. Bạn đã báo cảnh sát chưa? 

Cô ấy hỏi tôi đã báo cảnh sát chưa.

4. Bạn định làm gì?

Họ hỏi chúng tôi định làm gì.

5. Cậu có thể tìm máy ảnh được không?

Leah hỏi tôi có thể tìm máy ảnh được không.

4 (trang 68 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the sentences with the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ trong khung.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 68 Unit 8 Language Focus Practice | Tiếng Anh 9 Friends plus

The police asked us to describe the mugger.

1. Lucy suggested that we ……….. tennis later.

2. My dad asked me ……….. the dinner.

3. The teacher asked us  ……….. in the exam.

4. Martin suggested that we ……….. a film.

5. My mum told me ……….. late.

Đáp án:

1. play

2. to cook

3. not to talk

4. watch

5. not to wake up

Giải thích:

- suggest (that) + S + (should) + V-in: gợi ý/ đề nghị làm gì.

- ask + somebody + (not) to + V-inf: yêu cầu ai làm gì/ không làm gì.

- tell + somebody + (not) to + V-inf: bảo ai đó làm gì/ không làm gì.

Hướng dẫn dịch:

1. Lucy đề nghị chúng ta chơi quần vợt sau.

2. Bố tôi yêu cầu tôi nấu bữa tối.

3. Giáo viên yêu cầu chúng tôi không được nói chuyện trong giờ thi.

4. Martin đề nghị chúng tôi xem một bộ phim.

5. Mẹ tôi dặn tôi không được dậy muộn.

5 (trang 68 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Choose the correct time conjunction. (Chọn liên từ chỉ thời gian chính xác.)

SBT Tiếng Anh 9 trang 68 Unit 8 Language Focus Practice | Tiếng Anh 9 Friends plus it rains, the flowers in the garden thrive.

1. It rained cats and dogs until / as soon as I got home.

2. I'll let you know before / as soon as I hear back from the boss.

3. They were watching a movie when / as soon as the power went out.

4. She always enjoys a cup of tea after / until having breakfast.

5. I didn't realise it was him until / as soon as he took his hat off.

Đáp án:

1 as soon as

1 as soon as

3. when

4. after

5. until

Giải thích:

- as soon as + S + V: ngay khi

- when + S + V: khi

- after +V-ing/ N: sau khi

- until + S + V: cho đến khi

Hướng dẫn dịch:

1. Trời mưa nặng hạt ngay khi tôi về đến nhà.

2. Tôi sẽ cho bạn biết ngay khi nhận được phản hồi từ sếp.

3. Họ đang xem phim thì mất điện.

4. Cô ấy luôn thích uống một tách trà sau khi ăn sáng.

5. Tôi đã không nhận ra đó là anh ấy cho đến khi anh ấy cởi mũ ra.

Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:




Giải bài tập lớp 9 Kết nối tri thức khác