SBT Tiếng Anh 9 trang 51 Unit 8 Language Focus - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 51 Unit 8 Language Focus trong Unit 8: Scary sách Tiếng Anh 9 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus.
1 (trang 51 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the table with the words. (Hoàn bảng với các từ trong hộp.)
Đáp án:
1. was |
2. ’d |
3. could |
4. would |
5. had to |
Giải thích:
Khi chuyển từ câu trực tiếp sang gián tiếp, ta lùi thì động từ về một thì:
Câu tường thuật trực tiếp |
Câu tường thuật gián tiếp |
Present simple (thì hiện tại đơn) |
Past simple (thì quá khứ đơn) |
Present continuous (thì hiện tại tiếp diễn) |
Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn) |
Present perfect (Thì hiện tại hoàn thành) |
Past perfect (thì quá khứ hoàn thành) |
Past simple (Thì quá khứ đơn) |
Past perfect (thì quá khứ hoàn thành) |
Present perfect continuous (thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn) |
Past perfect continuous (quá khứ hoàn thành tiếp diễn) |
Past continuous (thì quá khứ tiếp diễn) |
Past perfect continuous (quá khứ hoàn thành tiếp diễn) |
Will/ would Can/ could Must/ have to |
Would Could Had to |
Đồng thời biến dổi chủ ngữ:
I → he/ she, You → I/ we/ they, We → we/ they.
2 (trang 51 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Choose the correct verb and complete the reported speech sentences. (Chọn động từ đúng và hoàn thành các câu tường thuật.)
'The two brothers are very talented producers.'
People us that the two brothers were very talented producers.
1. 'We're searching for two pickpockets.'
The police officers said / told that they ………… for two pickpockets.
2. 'We saw the children playing football outside.'
They said / told me that they ………… the children playing football outside.
3. 'You can read all about cybercrime online.'
He said / told us that we ………… all about cybercrime online.
4. 'The students must finish the assignment soon.'
They said / told that the students ………… the assignment soon.
5. 'I've ridden the roller coaster for the first time.'
Irina said / told that she ………… the roller coaster for the first time.
6. 'You have to learn more about social media.'
I said / told my grandpa rents that they ………… more about social media.
Đáp án:
1. said, were searching
2. told, ’d seen
3. told, could read
4. said, had to finish
5. said, ’d ridden
6. told, had to learn
Hướng dẫn dịch:
'Hai anh em họ là những nhà sản xuất rất tài năng.'
Mọi người nói với chúng tôi rằng hai anh em họ là những nhà sản xuất rất tài năng.
1. 'Chúng tôi đang truy tìm hai kẻ móc túi.'
Các sĩ quan cảnh sát cho biết họ đang truy lùng hai kẻ móc túi.
2. 'Chúng tôi thấy bọn trẻ chơi bóng bên ngoài.'
Họ nói với tôi rằng họ đã nhìn thấy bọn trẻ chơi bóng đá bên ngoài.
3. 'Bạn có thể đọc tất cả về tội phạm mạng trực tuyến.'
Anh ấy nói với chúng tôi rằng chúng tôi có thể đọc tất cả về tội phạm mạng trên mạng.
4. 'Sinh viên phải hoàn thành bài tập sớm.'
Họ nói rằng các sinh viên phải hoàn thành bài tập sớm.
5. 'Lần đầu tiên tôi đi tàu lượn siêu tốc.'
Irina nói rằng đây là lần đầu tiên cô ấy đi tàu lượn siêu tốc.
6. 'Ông bà phải tìm hiểu thêm về mạng xã hội.'
Tôi nói với ông bà tôi rằng họ phải tìm hiểu thêm về mạng xã hội.
3 (trang 51 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the police notes from an interview with the woman in the headline. Use the correct form of say or tell and reported speech. (Hoàn thành các ghi chú của cảnh sát từ cuộc phỏng vấn với người phụ nữ ở dòng tiêu đề. Sử dụng đúng hình thức say hoặc tell và câu gián tiếp.) centre. They found a shop assistant who witnessed the crash from beginning to end.
She said that she would tell them evenry thing.
1. She ……… me that she ………………………………………………...
2. She ……… that she ……………………………………………….…...
3. She ……… us that the driver ………………………………………….
4. She ……… that she …………………………………………….……...
5. She ……… that she …………………………………………….……...
6. She ……… that we ……………………………….…………………...
Đáp án:
1. told, worked at the shop during the day
2. said, ’d left her phone at work
3. told, was drunk
4. said, couldn't believe her eyes
5. said, would never drive fast
6. said, had to believe her
Hướng dẫn dịch:
Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ nói với họ điều đó.
1. Cô ấy nói với tôi rằng cô ấy làm việc ở cửa hàng vào ban ngày.
2. Cô ấy nói rằng cô ấy đã để quên điện thoại ở nơi làm việc.
3. Cô ấy nói với chúng tôi rằng người lái xe bị say rượu.
4. Cô ấy nói không thể tin vào mắt mình.
5. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ không bao giờ lái xe nhanh.
6. Cô ấy nói rằng chúng tôi phải tin cô ấy.
4 (trang 51 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): What have four people said to you in the last week? Use say or tell, reported speech and the words in the box or your own ideas. (Bốn người đã nói gì với bạn trong tuần qua? Sử dụng say hoặc tell, câu gián tiếp và các từ trong khung hoặc ý tưởng của riêng bạn.)
My friend Natalia told me that she'd watched the new detective series online last weekend.
Đáp án:
My dad said that he liked his new job.
Our teacher said that she would take us to the science museum next month.
Hướng dẫn dịch:
Bố tôi nói rằng ông thích công việc mới của mình.
Giáo viên của chúng tôi nói rằng cô ấy sẽ đưa chúng tôi đến với bảo tàng khoa học vào tháng tới.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Our surroundings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Feelings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: English and world discovery
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 6: The self
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: On the streets
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT