SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 9.7 English in use (trang 84)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9.7 English in use trang 84 trong Unit 9: Future transport sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 9.7.

1 (trang 84 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Write the opposites of the following adjectives (Viết các trái nghĩa của các tính từ sau)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 9.7 English in use (trang 84)

Đáp án:

2. Uncomfortable

3. Fast

4. Expensive

5. Inconvenient

6. Quiet

2 (trang 84 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the following sentences using the correct words from the list. (Hoàn thành các câu sau bằng cách sử dụng các từ chính xác từ danh sách.)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 9.7 English in use (trang 84)

1. I'm going to be late as I'm caught in a terrible traffic jam.

2. Travelling via motorcycle taxis (xe ôm) can be more … than taking taxis, but it's much more fun.

3. Driving a car can be … Besides the cost of buying a car, you have to pay a lot for parking.

4. If you want to go to the airport from the city center using … transport, you must take two buses.

5. Travelling by train is not as … as travelling by plane, but it's safer.

6. I love travelling by car because it's … We don't need to share our vehicle with other people.

Đáp án:

2. dangerous

3. expensive

4. public

5. fast

6. private

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi sẽ đến muộn vì tôi đang bị kẹt xe khủng khiếp.

2. Đi bằng xe ôm (xe ôm) có thể nguy hiểm hơn đi taxi, nhưng vui hơn nhiều.

3. Lái một chiếc xe hơi có thể tốn kém. Bên cạnh chi phí mua xe, bạn phải trả rất nhiều tiền cho việc gửi xe.

4. Nếu bạn muốn đến sân bay từ trung tâm thành phố bằng phương tiện công cộng, bạn phải đi hai chuyến xe buýt.

5. Đi tàu hỏa không nhanh bằng máy bay nhưng an toàn hơn.

6. Tôi thích đi du lịch bằng ô tô vì nó riêng tư. Chúng ta không cần phải chia sẻ phương tiện của mình với người khác.

3 (trang 84 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Use the words given to write complete sentences. (Sử dụng các từ được cho để viết thành câu hoàn chỉnh.)

1. The taxi / not safe / the underground /.

2. A bus / slow / taxi / .

3. Ships / noisy / bus / .

4. Travelling by bus / convenient / travelling by taxi /.

5. Travelling by bike / tiring / travelling by bus / .

6. Travelling by train / enjoyable / travelling by plane / .

Đáp án:

1. The Taxi is not as safe as the underground.

2. A bus is as slow as a taxi.

3. Ships are as noisy as a bus.

4. Travelling by bus is not as convenient as travelling by taxi.

5. Travelling by bike is as tiring as travelling by bus.

6. Travelling by train is not as enjoyable as travelling by plane.

Hướng dẫn dịch:

1. Taxi không an toàn như dưới lòng đất.

2. Một chiếc xe buýt chậm như một chiếc taxi.

3. Tàu ồn ào như xe buýt.

4. Di chuyển bằng xe buýt không thuận tiện bằng đi bằng taxi.

5. Đi du lịch bằng xe đạp cũng mệt như đi xe buýt.

6. Đi du lịch bằng tàu hỏa không thú vị bằng đi máy bay.

4 (trang 84 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Use the words and phrases from the list below to describe these means of transport. (Sử dụng các từ và cụm từ trong danh sách dưới đây để mô tả các phương tiện giao thông này.)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 9.7 English in use (trang 84)

(Học sinh tự thực hành)

5 (trang 84 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): When you travel, which means of transport would you choose? Why? Write a short paragraph to argue for your choice. (Khi đi du lịch, bạn sẽ chọn phương tiện di chuyển nào? Tại sao? Viết một đoạn văn ngắn để lập luận cho sự lựa chọn của bạn.)

(Học sinh tự thực hành)

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 9: Future transport hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học