SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 9.4 Grammar (trang 81)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 9.4 Grammar trang 81 trong Unit 9: Future transport sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 9.4.
1 (trang 81 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose one word that is different from the other, then write your explantaion underneath, using the structure “… is different from the others because …” (Chọn một từ khác với từ kia, sau đó viết phần giải thích của bạn bên dưới, sử dụng cấu trúc “… is different from the others because …”)
Đáp án:
2. C (it does not have an engine)
3. A (it's water transport)
4. B (it's not a transport control office / station)
5. D (it's not a means of transport. It doesn't carry passengers)
6. A (it travels much faster.)
Hướng dẫn dịch:
2. C (nó không có động cơ)
3. A (đó là phương tiện giao thông đường thủy)
4. B (nó không phải là văn phòng / nhà ga kiểm soát vận tải)
5. D (nó không phải là phương tiện giao thông. Nó không chở khách)
6. A (nó di chuyển nhanh hơn nhiều.)
2 (trang 81 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Join the sentence halves together to make complete sentences. (Nối các nửa câu lại với nhau để tạo thành câu hoàn chỉnh.)
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. f |
4. e |
5. d |
6. c |
Hướng dẫn dịch:
1. Những chiếc ô tô trong tương lai sẽ khác với những chiếc ô tô ngày nay. Họ sẽ không sử dụng nhiên liệu hóa thạch.
2. Di chuyển bằng tàu hỏa không nhanh bằng đi máy bay.
3. Mạng lưới đường sắt của chúng tôi sẽ khác với mạng lưới hiện tại. Nhiều mạng lưới tàu sẽ được xây dựng.
4. Chiếc xe màu đỏ này không đắt bằng chiếc màu xanh.
5. Xe buýt điện khác ô tô điện ở chỗ chở được nhiều người hơn.
6. Chiếc xe này có thể đi nhanh như âm thanh.
3 (trang 81 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Use the given words to write complete sentences using “(not) as ... as ...” (Sử dụng các từ đã cho để viết các câu hoàn chỉnh bằng cách sử dụng “(not) as… as…”)
1. Coaches / comfortable / trains.
2. Travelling by bike / expensive / travelling by bus.
3. A car / large / a train.
4. An average cruise ship / big / three football fields.
5. Travelling by train / dizzy / travelling by plane.
6. Travelling by motorbike / exciting / travelling by bike.
Gợi ý:
1. Coaches are not as comfortable as trains.
2. Travelling by bike is not as expensive as travelling by bus.
3. A car is not as large as a train.
4. An average cruise ship is as big as three football fields.
5. Travelling by train is not as dizzy as travelling by plane.
6. Travelling by motorbike is (not) as exciting as travelling by bike.
Hướng dẫn dịch:
1. Xe khách không thoải mái như tàu hỏa.
2. Di chuyển bằng xe đạp không đắt bằng đi xe buýt.
3. Một chiếc ô tô không lớn bằng một chiếc xe lửa.
4. Một tàu du lịch trung bình lớn bằng ba sân bóng đá.
5. Đi tàu hỏa không bị chóng mặt như đi máy bay.
6. Đi du lịch bằng xe máy (không) thú vị như đi bằng xe đạp.
4 (trang 81 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Use "(not) as ... as ..." and the given words to write sentences comparing three different ways to travel from Hà Nội to Sa Pa. (Sử dụng "(not) as ... as ..." và các từ đã cho để viết câu so sánh ba cách khác nhau để đi từ Hà Nội đến Sa Pa.)
Gợi ý:
1. Travelling by bus is as expensive as travelling by train.
2. Travelling by train is not as fast as travelling by mini-van.
3. Travelling by mini-van is not as comfortable as travelling by train.
4. Travelling by train is not as travelling by mini-van or bus.
5. Travelling by bus is not as enjoyable as travelling by train.
6. Traveling by mini-van is not as relaxing as travelling by train.
Hướng dẫn dịch:
1. Di chuyển bằng xe buýt cũng đắt như đi tàu hỏa.
2. Đi tàu hỏa không nhanh bằng xe tải nhỏ.
3. Đi du lịch bằng xe tải nhỏ không thoải mái bằng đi bằng tàu hỏa.
4. Đi bằng tàu hỏa không giống như đi bằng xe tải nhỏ hay xe buýt.
5. Đi du lịch bằng xe buýt không thú vị bằng đi bằng tàu hỏa.
6. Đi du lịch bằng xe tải nhỏ không thư thái bằng đi tàu hỏa.
Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 9: Future transport hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 3: Animals’ magic
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 4: Health and fitness
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 5: Food and drink
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 6: Schools
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 7: Shopping around
- SBT Tiếng Anh 7 Unit 8: Festivals around the world
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều