SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.8 Self-check (trang 23)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.8 Self-check trang 23 trong Unit 2: Family and friends sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 2.8.

Vocabulary

1 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct words (Sử dụng các từ đúng để hoàn thành câu)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.8 Self-check (trang 23)

Đáp án:

2. trainers

3. baggy

4. belt

5. scarf

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi mặc bộ đồ ngủ kẻ sọc đi ngủ.

2. Sau bóng đá, các huấn luyện viên của tôi luôn ở bẩn.

3. Helen thường mặc những chiếc áo phông rộng thùng thình vào mùa hè.

4. Tôi cần một chiếc thắt lưng thắt chặt cho chiếc quần jean này.

5. Khi trời lạnh, em tôi quàng một chiếc khăn len màu đỏ.

2 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the words in the sentences. (Hoàn thành các từ trong câu)

1. Nam is willing to help others. He is helpful.

2. My sister often stays up late to do her homework.

She is very h….

3. Quang likes telling other people what to do.

He is b….

4. Chi is looking happy now, but she can become unhappy easily.

She is m….

5. Linh doesn't talk very much.

She is very q….

Đáp án:

2. hard-working

3. bossy

4. moody

5. quiet

Hướng dẫn dịch:

1. Nam sẵn sàng giúp đỡ người khác. Anh ấy là hữu ích.

2. Em gái tôi thường thức khuya để làm bài tập.

Cô ấy làm việc rất chăm chỉ.

3. Quang thích nói cho người khác biết phải làm gì.

Anh ta hách dịch.

4. Chi bây giờ trông có vẻ hạnh phúc, nhưng cô ấy có thể trở nên bất hạnh một cách dễ dàng.

Cô ấy ủ rũ.

5. Linh không nói nhiều.

Cô ấy rất ít nói.

Grammar

3 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct Present Continuous form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng Hiện tại Tiếp diễn của các động từ trong ngoặc.)

1. Mai is wearing (wear) a blue dress today.

2. Where (Mike / go)?

3. I (not do) Exercise 3. I (do) Exercise 2.

4. Mr. Trường (not work). He (sleep)!

5. Who (you phone)?

Đáp án:

2. is Mike going

3. 'm not doing / 'm doing

4. isn't working /'s sleeping

5. are you phoning

Hướng dẫn dịch:

1. Hôm nay Mai mặc một chiếc váy màu xanh.

2. Mike đang đi đâu?

3. Tôi không làm Bài tập đang làm Bài tập 2.

4. Anh Trường không làm việc. Anh ây đang ngủ!

5. Bạn đang gọi điện cho ai?

4 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct prepositions. (Hoàn thành các câu với các giới từ đúng.)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.8 Self-check (trang 23)

Đáp án:

2. at

3. on

4. at

5. on

6. in

Hướng dẫn dịch:

1. Sinh nhật của tôi là vào tháng Tư.

2. Lớp tiếng Anh của chúng tôi lúc 10:30.

3. Tôi đi bơi vào thứ Năm.

4. Chúng tôi thường chơi bóng đá vào cuối tuần.

5. Chúng tôi luôn có một bữa tiệc gia đình vào ngày Giáng sinh.

6. Giáo viên của chúng tôi đến Tây Ban Nha vào mùa hè.

Speaking language practice

5 (trang 23 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the best reply (Chọn cách phản hồi tốt nhất)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.8 Self-check (trang 23)

Đáp án:

2. b

3. a

4. a

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang học tốt ở trường. - Tốt cho bạn!

2. Máy tính của tôi không hoạt động. - Tội nghiệp bạn!

3. Chúng tôi có một con chó mới đáng yêu. - Đáng kinh ngạc!

4. Trời lại mưa. - Bạn đang đùa!

5. Tôi có một máy tính xách tay đắt tiền mới! - Không đời nào!

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Family and friends hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học