SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.2 Grammar (trang 17)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 2.2 Grammar trang 17 trong Unit 2: Family and friends sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 2.2.

1 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Look at the picture and complete the sentences with the Present Continuous from of the correct verbs (Nhìn vào bức tranh và hoàn thành các câu với thì Hiện tại tiếp diễn của các động từ đúng)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.2 Grammar (trang 17)

Đáp án:

2. is reading

3. are playing

4. is checking

5. is eating

6. is listening

7. is lying

8. is crying

 

Hướng dẫn dịch:

1. Người phụ nữ đang chụp ảnh.

2. Người đàn ông đang đọc báo.

3. Những đứa trẻ đang chơi một trò chơi máy tính.

4. Bảo vệ đang kiểm tra vé.

5. Bà già đang ăn sandwich.

6. Thiếu niên đang nghe nhạc.

7. Con chó đang nằm trên sàn nhà.

8. Em bé đang khóc.

2 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Write negative sentences. (Viết câu phủ định)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.2 Grammar (trang 17)

Đáp án:

2. They aren't studying French.

3. She isn't wearing jeans.

4. You aren't eating a chicken sandwich.

5. We aren't watching the news.

6. He isn't going to town.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi đang đợi Mai.

Tôi không đợi Mai. Tôi đang đợi chị Nga.

2. Họ đang học tiếng Pháp.

Họ không học tiếng Pháp. Họ đang học tiếng Hàn.

3. Cô ấy đang mặc quần jean.

Cô ấy không mặc quần jean. Cô ấy đang mặc quần dài.

4. Bạn đang ăn một chiếc bánh mì gà.

Bạn không ăn sandwich gà. Bạn đang ăn bánh mì kẹp thịt xông khói.

5. Chúng tôi đang xem tin tức.

Chúng tôi không xem tin tức. Chúng tôi đang xem một chương trình trò chuyện.

6. Anh ấy đang đi đến thị trấn.

Anh ấy sẽ không đến thị trấn. Anh ấy sẽ đi làm.

3 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Order the words to make questions. (Sắp xếp các từ để đặt câu hỏi.)

1. new / wearing / dress / you / a / are /?

2. is / shouting / the / teacher / why /?

3. the / what / doing / are / boys / ?

4. are / where / going / you /?

5. us / Trung / here / is / meeting / ?

Đáp án:

1. Are you wearing a new dress?

2. Why is the teacher shouting?

3. What are the boys doing?

4. Where are you going?

5. Is Trung meeting us here?

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang mặc một chiếc váy mới?

2. Tại sao cô giáo lại quát?

3. Các cậu bé đang làm gì?

4. Bạn đang đi đâu?

5. Trung có gặp chúng tôi ở đây không?

4 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match questions 1-6 with answers a-f. (Ghép câu hỏi 1-6 với câu trả lời a-f.)

1. Where are you going?

2. What are you reading?

3. Are you doing your homework?

4. Mai isn't coming with us. Why?

5. Are your friends swimming today?

6. Why is your teacher talking to Tung?

a. He isn't working very hard.

b. We're walking into town.

c. No, they aren't. They're playing.

d. I'm looking at my friend's magazine.

e. She's waiting for Nga.

f. No, I'm writing a letter.

Đáp án:

1. b

2. d

3. f

4. e

5. c

6. a

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn đang đi đâu?

- Chúng tôi đang đi bộ vào thị trấn.

2. Bạn đang đọc gì vậy?

- Tôi đang xem tạp chí của bạn tôi.

3. Bạn có đang làm bài tập về nhà không?

- Không, tôi đang viết một lá thư.

4. Mai không đi với chúng tôi. Tại sao?

- Cô ấy đang đợi Nga.

5. Hôm nay bạn bè của bạn có đi bơi không?

- Không, không phải vậy. Họ đang đi chơi.

6. Tại sao giáo viên của bạn lại nói chuyện với Tùng?

- Anh ấy không chăm học.

5 (trang 17 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the dialogue with the correct form of the verbs. (Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của các động từ.)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 2.2 Grammar (trang 17)

A: Hi! How are you?

B: I'm good, thanks. What (1) are you doing?

A: Not much. I'm at my computer.

B: (2) emails?

A: No, I'm not. I (3) my history homework. And you?

B: Well, I (4) my homework! I (5) a reality show on TV with my brother, Trung.

A: (6) the show?

B: No, I'm not. It's boring. Mum (7) dinner and I haven't got time to start my homework.

A: It's hard! And Quang (8) his guitar in his room - he's really loud! I can't think!

B: I know, let's do our homework in the library.

A: That's a great idea!

Đáp án:

2. Are you writing

3. 'm doing

4. 'm not doing

5. 'm watching

6. Are you enjoying

7. is cooking

8. is playing

 

Hướng dẫn dịch:

A: Xin chào! Bạn khỏe không?

B: Tôi ổn, cảm ơn. Bạn đang làm gì đấy?

A: Không nhiều. Tôi đang ở máy tính của mình.

B: Bạn đang viết email?

A: Không, tôi không. Tôi đang làm bài tập về lịch sử của tôi. Còn bạn?

B: Chà, tôi không làm bài tập về nhà! Tôi đang xem một chương trình thực tế trên TV với anh trai tôi, Trung.

A: Bạn có thích chương trình không?

B: Không, tôi không. Thật là nhàm chán. Mẹ đang nấu bữa tối và tôi không có thời gian để bắt đầu bài tập về nhà.

A: Thật khó! Và Quang đang chơi guitar trong phòng của mình - anh ấy rất ồn ào! Tôi không thể nghĩ được!

B: Tôi biết, chúng ta hãy làm bài tập về nhà trong thư viện.

A: Đó là một ý tưởng tuyệt vời!

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 2: Family and friends hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học