SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 0.3 Possessions; there is / there are with some / any (trang 4)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 0.3 Possessions; there is / there are with some / any trang 4 trong Unit 0: Welcome sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 0.3.

1 (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Match words 1-8 with photos A-H (Ghép các từ 1-8 với ảnh A-H)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 0.3 Possessions; there is / there are with some / any (trang 4)

Đáp án:

1. H

2. A

3. F

4. B

5. D

6. E

7. G

8. C

2 (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Look at the pictures and complete the sentences (Hãy nhìn vào bức tranh và hoàn thành những câu sau đây)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 0.3 Possessions; there is / there are with some / any (trang 4)

Gợi ý:

2. headphones

3. sunglasses / a sports bag

5. a pencil case

6. keys / a rucksack

7. desk

Hướng dẫn dịch:

Hình trái: Tôi có …

1. giày thể thao

2. tai nghe

3. kính râm / túi thể thao

Hình phải: Tôi có …

4. một quyển từ điển

5. một hộp bút chì

6. chìa khóa / một cái ba lô

7. bàn học

3 (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Join the sentences below by using possessive's. (Nối các câu dưới đây bằng cách sử dụng sở hữu cách)

1. The student has a pen. The pen is on the table.

2. My sisters have friends. The friends are interesting.

3. The teacher has a meeting. The meeting is at 4.00 p.m.

4. The women have kids. The kids are playing.

5. My father has got a car. The car is black.

6. Our school has a science lab. The lab is new and modern.

Đáp án:

1. The student's pen is on the table.

2. My sisters' friends are interesting.

3. The teachers' meeting is at 4.00 p.m.

4. The women's kids are playing.

5. My father's car is black.

6. Our school's lab is new and modern.

Hướng dẫn dịch:

1. Cây bút của học sinh để trên bàn.

2. Bạn bè của chị em tôi thật thú vị.

3. Cuộc họp của các giáo viên lúc 4 giờ chiều.

4. Những đứa trẻ của phụ nữ đang chơi.

5. Xe của bố tôi màu đen.

6. Phòng thí nghiệm của trường chúng tôi mới và hiện đại.

4 (trang 4 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Make questions and negative and positive sentences with there is/ there are. (Đặt câu hỏi và câu phủ định và khẳng định với there is / there are)

1. a TV / in your bedroom (?)

2. books / in the kitchen (X)

3. posters / in the classroom (V)

4. trainers/ in your sports bag (?)

5. keys / on the table (V)

6. a dictionary / in the classroom (X)

7. an MP3 player / in your rucksack (?)

Đáp án:

1. Is there a TV in your bedroom?

2. There aren't books in the kitchen.

3. There are posters in the classroom

4. Are there trainers in your sports bag?

5. There are keys on the table.

6. There isn't a dictionary in the classroom.

7. Is there an MP3 player in your rucksack?

Hướng dẫn dịch:

1. Có TV trong phòng ngủ của bạn không?

2. Không có sách trong nhà bếp.

3. Có áp phích trong lớp học

4. Có huấn luyện viên trong túi thể thao của bạn không?

5. Có chìa khóa trên bàn.

6. Không có từ điển trong lớp học.

7. Có máy nghe nhạc MP3 trong ba lô của bạn không?

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 0: Welcome hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học