SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 0.1 Family members; possessives; have got for possession (trang 2)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 7 Unit 0.1 Family members; possessives; have got for possession trang 2 trong Unit 0: Welcome sách Bài tập English Discovery 7 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 7 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 7 Unit 0.1.

1 (trang 2 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the words from the descriptions (Hoàn thành các từ từ mô tả)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 0.1 Family members; possessives; have got for possession (trang 2)

Đáp án:

1. aunt

2. cousin

3. grandfather

4. uncle

5. parents

6. son

Hướng dẫn dịch:

1. Em gái của bố bạn là dì của bạn.

2. Con của chị gái bố bạn là chị họ của bạn.

3. Bố của bạn là ông nội của bạn.

4. Em trai của bố bạn là chú của bạn.

5. Bố và mẹ của bạn là bố mẹ của bạn.

6. Anh trai của bạn là con trai của bố bạn.

2 (trang 2 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Complete the sentences with the correct possessive adjectives (Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng)

SBT Tiếng Anh 7 English Discovery Unit 0.1 Family members; possessives; have got for possession (trang 2)

Đáp án:

1. His

2. my; Her

3. Our

4. Their

5. his

Hướng dẫn dịch:

1. Chào bạn! Tôi là Minh và đây là anh trai của tôi. Tên của mình là nam.

2. Chào bạn! Tôi tên Phương và đây là em họ của tôi. Cô ấy tên là Mai Anh.

3. Tôi và Phương Anh là chị em. Họ của chúng tôi là Trần.

4. Cha mẹ tôi đã có một chiếc xe hơi. Xe của họ màu xanh lam.

5. Chào bạn! Có phải anh ấy tên Mạnh không?

3 (trang 2 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Choose the correct option

1. The boy's / boys name is Düng.

2. My cousin's / cousins are Tâm and Tùng.

3. My parents / parents' dog is Rusty.

4. Ms. Phương is the children's / childrens' mum.

5. Khang's brother's / Khangs brothers bike is red.

6. My aunts / aunts' names are Van and Khánh.

Đáp án:

1. boy's

2. cousins

3. parents'

4. children's

5. Khang's brother's

6. aunts'

Hướng dẫn dịch:

1. Tên cậu bé là Düng.

2. Anh em họ của tôi là Tâm và Tùng.

3. Con chó của bố mẹ tôi là Rusty.

4. Cô Phương là mẹ của bọn trẻ.

5. Chiếc xe đạp của anh trai Khang màu đỏ.

6. Các cô tôi tên là Vân và Khánh.

4 (trang 2 SBT Tiếng Anh 7 English Discovery): Make questions and sentences with “have got” (Đặt câu hỏi và câu với "have got")

1. / two pets; I / a cat and a guinea pig /.

2. A: your cousin / a car /? B: No / he / not /.

3. We / not / a big house /.

4. A: you / a sister /? B: Yes / I /.

5. Our teacher / a dog; He / short legs /.

6. Linh and Binh / not / a cousin /.

Đáp án:

1. I've got two pets. I've got a cat and a guinea pig.

2. Has your cousin got a car? - No, he hasn't.

3. We haven't got a big house.

4. Have you got a sister? - Yes, I have

5. Our teacher has got a dog. He has got short legs.

6. Linh and Binh haven't got a cousin.

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi có hai con vật cưng. Tôi có một con mèo và một con chuột lang.

2. Anh họ của bạn đã có xe hơi chưa? - Chưa, anh ấy chưa.

3. Chúng tôi không có một ngôi nhà lớn.

4. Bạn đã có em gái chưa? - Có, tôi có.

5. Giáo viên của chúng tôi có một con chó. Nó có đôi chân ngắn.

6. Linh và Bình không có em họ.

Lời giải SBT Tiếng Anh 7 Unit 0: Welcome hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 7 English Discovery hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:


Giải bài tập lớp 7 sách mới các môn học