SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 Lesson 2 trang 4, 5 trong Unit 1: Home sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 1.

New Words

a (trang 4 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Look at the pictures and write the words (Nhìn vào các bức tranh và viết các từ.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Đáp án:

1. make dinner

2. do the laundry

3. clean the kitchen

4. clean the bathroom

5. make the bed

6. make breakfast

7. make lunch

8. do the dishes

9. do the shopping

Giải thích:

1. make dinner: làm / nấu bữa tối

2. do the laundry: làm công việc giặt giũ

3. clean the kitchen: lau dọn nhà bếp

4. clean the bathroom: lau dọn phòng tắm

5. make the bed: dọn giường

6. make breakfast: làm/ nấu bữa sáng

7. make lunch: làm/ nấu bữa trưa

8. do the dishes: rửa chén

9. do the shopping: đi mua sắm

b (trang 4 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences and tick the boxes. (Đọc câu và đánh dấu vào ô)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Đáp án:

1. make breakfast

2. do the dishes

3. does the dishes

4. clean the bathroom

5. does the laundry

6. do the shopping

Hướng dẫn dịch:

1. Tom làm bữa sáng vào buổi sáng.

2. Đĩa bị bẩn. Tôi cần phải làm các món ăn.

3. Lisa rửa bát sau khi ăn trưa.

4. Dọn phòng tắm nào. Nó rất bẩn.

5. Mẹ tôi giặt quần áo. Quần áo của tôi rất mềm.

6. Chúng tôi hết nước trái cây. Bạn có thể mua một số khi bạn đi mua sắm.

Listening

(trang 5 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and write the family members. (Lắng nghe và điền các thành viên trong gia đình.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 2 (trang 4, 5)

Đáp án:

1. Pete’s brother

2. Pete’s mom

3. Pete’s dad

4. Pete’s dad

5. Pete’s sister

6. Pete’s mom

7. Pete’s sister

8. Pete’s mom

Nội dung bài nghe:

Girl: Hey Pete. Can I ask you some questions?

Pete: Sure.

Girl: What housework do you do?

Pete: I don't do any housework.

Girl: That's terrible!

Pete: I know. My brother and I don't do much at all.

Girl: What housework does your brother do?

Pete: He does the dishes.

Girl: Okay. What about your sister?

Pete: She makes breakfast and cleans the kitchen.

Girl: That's good. What about your mom? What does she do?

Pete: She does a lot. She does the laundry, the shopping, and makes dinner.

Girl: Wow! That is a lot. So who cleans the bathrooms?

Pete: My dad does. He cleans the bedrooms too.

Girl: Great! Thanks, Pete!

Pete: You're welcome.

Hướng dẫn dịch:

Bạn nữ: Này Pete. Tôi có thể hỏi bạn vài câu hỏi được không?

Pete: Chắc chắn rồi.

Bạn nữ: Bạn làm việc nhà gì?

Pete: Tôi không làm việc nhà.

Bạn nữ: Thật là khủng khiếp.

Pete: Tôi biết. Anh trai tôi và tôi không làm gì nhiều cả.

Bạn nữ: Anh trai của bạn làm công việc nhà gì?

Pete: Anh ấy làm các món ăn.

Bạn nữ: Được rồi. Còn em gái của bạn thì sao?

Pete: Em ấy làm bữa sáng và dọn dẹp nhà bếp.

Bạn nữ: Tốt đấy. Còn mẹ của bạn thì sao? Mẹ bạn làm gì?

Pete: Mẹ làm rất nhiều. Mẹ giặt giũ, mua sắm và làm bữa tối.

Bạn nữ: Chà! Nhiều thật đấy. Vậy ai dọn phòng tắm?

Pete: Bố tôi làm. Bố cũng dọn phòng ngủ nữa.

Bạn nữ: Tuyệt vời! Cảm ơn, Pete!

Pete: Không có gì.

Grammar

(trang 5 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences. Circle the correct words. (Đọc các câu. Khoanh tròn những từ đúng)

1. My mother make/ makes breakfast.

2. My sister do/ does the laundry.

3. My brother do/ does the dishes.

4. My mother make/ makes the bed.

5. I clean/ cleans the kitchen.

6. Lily do/ does the shopping.

7. Jack and Paul make/ makes dinner together.

8. Lily’s dad clean/ cleans the bathroom.

9. Their mom do/ does the most housework.

Đáp án:

1. makes

2. does

3. does

4. make

5. clean

6. does

7. make

8. cleans

9. does

Giải thích:

Thì hiện tại đơn:

- Dạng khẳng định : S + V_inf/ V(s/es) + O

- Dạng phủ định: S + do/does + not + V_inf + O

- Dạng câu hỏi: Do/does + S + V_inf + O?

- I, You, We, They, danh từ số nhiều + động từ nguyên thể

- He, She, It, danh từ số ít => động từ thêm -s/-es

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi làm bữa sáng.

2. Em gái tôi giặt quần áo.

3. Anh trai tôi rửa bát đĩa.

4. Mẹ tôi dọn giường.

5. Tôi dọn bếp.

6. Lily đi mua sắm.

7. Jack và Paul cùng nhau ăn tối.

8. Bố của Lily dọn phòng tắm.

9. Mẹ của họ làm nhiều việc nhà nhất.

Writing

(trang 5 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Unscramble the questions. Answer the questions using your own ideas. (Sắp xếp các câu hỏi. Trả lời các câu hỏi bằng ý tưởng của riêng bạn.)

1. What/ do/ housework/ you/ do?

2. What housework do you do?

3. housework/ does/ What/ your mother/ do?

4. does/ your father/ do?/ What/ housework

5. your brother or sister/ does/ What/ do?/ housework

6. the most/ Who/ housework/ does?

Đáp án:

1. What housework do you do? - I do the dishes.

2. What housewwork does your mother do? - My mother does the shopping.

3. What housework does your father do? - My father makes breakfast.

4. What housework does your brother or sister do? - My brother waters the plants.

5. Who does the most housework? - My mother does the most housework.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn làm việc nhà gì? - Tôi rửa bát.

2. Mẹ bạn làm công việc nội trợ nào? - Mẹ tôi đi mua sắm.

3. Bố bạn làm việc nhà gì? - Cha tôi làm ăn sáng.

4. Anh chị em của bạn làm việc nhà gì? - Anh trai tôi tưới cây.

5. Ai làm việc nhà nhiều nhất? - Mẹ tôi làm việc nhà nhiều nhất.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác