SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 6 Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3 trong Unit 1: Home sách iLearn Smart World 6 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 1.

New Words

a (trang 2 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Complete the table. Write the letters for each number. Use the table to help you (Hoàn thành bảng. Viết các chữ cái cho mỗi số. Sử dụng bàn để giúp bạn.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

1. gym

2. garage

3. yard

4. balcony

5. pool

6. apartment

Hướng dẫn dịch:

1. gym: phòng tập thể dục

2. garage: nhà để xe

3. yard: sân

4. balcony: ban công

5. pool: hồ bơi

6. apartment: căn hộ

b (trang 2 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Find the word from Task a. in the word search (Tìm từ trong Task a.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Đáp án:

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

c (trang 2 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Fill in the banks using the words in Task a (Điền vào các ngân hàng bằng cách sử dụng các từ trong Task a.)

1. My mother goes to the gym twice a week.

2. Does your apartment have a_________?

3. Did you park the car in the_________?

4. A: Does your house have a big_________?

B: Yes, it does. We plant trees and flowers there.

5. We asked for a hotel room with a_________.

6. Our _________ is small and has two bedrooms.

Đáp án:

2. pool

3. garage

4. yard

5. balcony

6. apartment

Hướng dẫn dịch:

1. Mẹ tôi đi tập thể dục.

2. Căn hộ của bạn có bể bơi hai lần một tuần không?

3. Bạn đã đỗ xe trong nhà để xe chưa?

4. A: Nhà bạn có sân rộng không?

B: Có. Chúng tôi trồng cây và hoa ở đó.

5. Chúng tôi yêu cầu một phòng khách sạn có ban công

6. Căn hộ của chúng tôi nhỏ và có hai phòng ngủ.

Listening

(trang 3 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Listen and match. (Lắng nghe và nối.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Đáp án:

1. A

2. C

3. D

4. B

Nội dung bài nghe:

My name is Chris. I live in a big apartment in the city. It's great. It has a small balcony, a gym and a nice pool.

My name is Wendy. I live in a small house. It has two bedrooms. The best part of the house in the garden. It's big and full of flowers and trees.

My name is Gary. I live in a big house near the city and has four bedrooms and a big yard with a pool in it.

My name is Rose. I live in a small apartment in the city. It has one bedroom. It's small but I still love it.

Hướng dẫn dịch:

Tôi tên là Chris. Tôi sống trong một căn hộ lớn trong thành phố. Thật tuyệt vời. Nó có một ban công nhỏ, một phòng tập thể dục và một hồ bơi đẹp.

Tên tôi là Wendy. Tôi sống trong một căn nhà nhỏ. Nó có hai phòng ngủ. Phần tốt nhất của nhà trong vườn. Nó lớn và đầy hoa và cây.

Tên tôi là Gary. Tôi sống trong một ngôi nhà lớn gần thành phố và có bốn phòng ngủ và một sân rộng với một hồ bơi trong đó.

Tên tôi là Rose. Tôi sống trong một căn hộ nhỏ trong thành phố. Nó có một phòng ngủ. Nó nhỏ nhưng tôi vẫn yêu nó.

Grammar

(trang 3 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Read the sentences. Circle the correct words. (Đọc câu. Chọn từ đúng.)

1. Excuse me. Could/Should I ask you some questions?

2. Yes/ No, sure.

3. Are/ Do you live in a house or an apartment?

4. I live/ lives in a house.

5. Does it have/ has a pool?

6. No, it doesn'/ don't.

7. It has/ have three bedrooms.

8. Does it has/ have a balcony?

9. Yes, it does/ do.

10. Tom's house has/ have a yard and a pool.

Đáp án:

2. Yes

3. Do

4. live

5. have

6. has

8. have

9. does

10. has

Hướng dẫn dịch:

1. Xin lỗi. Tôi có thể hỏi bạn một số câu hỏi chứ?

2. Vâng, chắc chắn rồi.

3. Bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ?

4. Tôi sống trong một ngôi nhà.

5. Nó có hồ bơi không?

6. Không, không có đâu.

7. Nó có ba phòng ngủ.

8. Nó có ban công không?

9. Đúng vậy.

10. Nhà của Tom có sân và hồ bơi.

Writing

(trang 3 SBT Tiếng Anh 6 iLearn Smart World): Write the questions and answers using the given information. (Viết câu hỏi và câu trả lời bằng cách sử dụng thông tin đã cho.)

SBT Tiếng Anh 6 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)

Gợi ý:

1. Do you live in a house or an apartment? - I live in an apartment.

2. Does it have a balcony? - Yes, it does.

3. Does it have a yard? - No, it doesn’t.

Hướng dẫn dịch:

1. Bạn sống trong một ngôi nhà hay một căn hộ? - Tôi sống trong một căn hộ.

2. Nó có ban công không? - Có, nó có.

3. Nó có sân không? - Không, không có đâu.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 6 iLearn Smart World hay khác:


Các loạt bài lớp 6 Chân trời sáng tạo khác