SBT Tiếng Anh 6 Explore English Unit 5 Vocabulary Focus: Extension (trang 37)



Với giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5 Vocabulary Focus: Extension trang 37 trong Unit 5: I like fruit! sách Bài tập Tiếng Anh 6 Explore English hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 5.

A (trang 37 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Label the pictures. Use the words in the box (Gắn nhãn những bức tranh. Sử dụng các từ trong hộp)

SBT Tiếng Anh 6 Explore English Unit 5 Vocabulary Focus: Extension (trang 37)

Đáp án:

1. mango

2. spinach

3. noodles

4. sweet potato

5. coconut

6. corn

7. pumpkin

8. melon

Hướng dẫn dịch:

1. xoài

2. cải bó xôi

3. mì

4. khoai lang

5. dừa

6. ngô

7. bí ngô

8. dưa

B (trang 37 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Read the conversation. Then put the food names from A in the correct category. (Đọc cuộc trò chuyện. Sau đó đặt tên thực phẩm từ bài A vào đúng mục.)

Trang: Let's cook together. What food do you have at home?

Matt: I have four mangoes, three sweet potatoes, a pumpkin, and some corn. What about you?

Trang: I have some spinach, two melons, some noodles, and a coconut.

Hướng dẫn dịch:

Trang: Cùng nhau nấu ăn đi. Bạn có thức ăn gì ở nhà?

Matt: Tôi có bốn quả xoài, ba củ khoai lang, một quả bí ngô và một ít ngô. Thế còn bạn?

Trang: Tôi có một ít rau muống, hai quả dưa, một ít mì và một trái dừa.

SBT Tiếng Anh 6 Explore English Unit 5 Vocabulary Focus: Extension (trang 37)

Đáp án:

COUNTABLE: coconut, melon, mango, pumpkin, sweet potato

UNCOUNTABLE: corn, noodles, spinach

Hướng dẫn dịch:

ĐẾM ĐƯỢC: dừa, dưa, xoài, bí đỏ, khoai lang

KHÔNG ĐẾM ĐƯỢC: ngô, mì, rau muống

C (trang 37 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Complete the sentences. Circle the correct plural nouns. (Hoàn thành các câu. Khoanh tròn các danh từ số nhiều đúng.)

1. I like (sweet potatos / sweet potatoes), but I don't like (melons / melones).

2. Does George like (spinach / spinaches)?

3. She doesn't like (coconut / coconuts).

4. Ilike (corn / corns) because it's sweet.

5. Tammy doesn't like (noodle / noodles) because they're spicy.

6. They like (mango / mangoes) because they're delicious.

Đáp án:

1. sweet potatoes, melons

2. spinach

3. coconuts

4. corn

5. noodles

6. mangoes

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích khoai lang, nhưng tôi không thích dưa.

2. George có thích rau bina không?

3. Cô ấy không thích dừa.

4. Tôi thích ngô vì nó ngọt.

5. Tammy không thích mì vì chúng cay.

6. Họ thích xoài vì chúng ngon.

Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: I like fruit! hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Explore English hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học