SBT Tiếng Anh 6 Explore English Unit 5 Language Focus: Extra Practice (trang 38)



Với giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5 Language Focus: Extra Practice trang 38 trong Unit 5: I like fruit! sách Bài tập Tiếng Anh 6 Explore English hay, chi tiết giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 6 Unit 5.

A (trang 38 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Complete the sentences. Circle the correct answers (Hoàn thành các câu. Khoanh tròn các câu trả lời đúng)

SBT Tiếng Anh 6 Explore English Unit 5 Language Focus: Extra Practice (trang 38)

Đáp án:

1. b

2. a

3. c

4. c

5. a

6. a

7. c

 

Hướng dẫn dịch:

1. Tôi thích xoài, nhưng tôi không thích dứa.

2. Họ thích dưa, nhưng họ không thích cơm rang.

3. Theresa có thích ngô không?

4. Anh ấy không thích bánh mì kẹp thịt vì chúng không tốt cho sức khỏe.

5. Tôi không thích cá vì nó có mùi.

6. Felicity thích mì và rau xào.

7. Tôi thích rau bina vì nó ngon.

B (trang 38 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Look at the chart. Complete the questions and answers (Nhìn vào biểu đồ. Hoàn thành các câu hỏi và câu trả lời)

SBT Tiếng Anh 6 Explore English Unit 5 Language Focus: Extra Practice (trang 38)

1. Does Ted like eggs? Yes, he does.

2. Do Tessa and Ted like pineapples? …

3. Does Ted like bananas? …

4. Do Tessa and Ted like pizza? …

5. … No, she doesn’t.

6. … Yes, he does.

7. … Yes, they do.

Gợi ý:

1. Yes, he does.

2. No, they don't.

3. No, he doesn't.

4. Yes, they do.

5. Does Tessa like apples?

6. Does Ted like apples?

7. Do Tessa and Ted like soda?

Hướng dẫn dịch:

1. Ted có thích trứng không? Có, anh ấy có.

2. Tessa và Ted có thích ăn dứa không? Không, họ không.

3. Ted có thích chuối không? Không, anh ấy không.

4. Tessa và Ted có thích ăn pizza không? Có, họ có.

5. Tessa có thích táo không? Không, cô ấy không.

6. Ted có thích ăn táo không? Có, anh ấy có.

7. Tessa và Ted có thích soda không? Có, họ có.

C (trang 38 SBT Tiếng Anh 6 Explore English): Name some things you don’t like. Then ask your partner what he or she doesn’t like (Kể tên một số điều bạn không thích. Sau đó, hãy hỏi bạn của bạn những gì họ không thích)

(Học sinh tự thực hành)

 

 

Unit 6

Vocabulary Focus

A.

1. do homework

2. go to school

3. get up

B.

1. 8:15

2. 7:00

4. go to bed

5. go home

6. have dinner

4. 1:50

5. 12:40

Lời giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 5: I like fruit! hay khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 6 Explore English hay, chi tiết khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:




Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học