Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Art trang 58, 59
Lời giải Unit 6 lớp 4 Art trang 58, 59 trong Unit 6: Describing People sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.
A (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Find and circle. (Tìm và khoanh tròn.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
1. pretty (adj): xinh đẹp
2. old (adj): già, lớn tuổi
3. handsome (adj): đẹp trai
4. young (adj): trẻ
5. cute (adj): đáng yêu
B (trang 58 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Read and circle. (Đọc và khoanh tròn.)
My name is Jenny. This is a picture of my mom. She is young. She has brown eyes. She has big eyes, a small nose, and a small mouth. She has long, curly, brown hair. She is slim and pretty. I love my mom because she is nice.
1. The girl’s name is Jenny / Jane.
2. The woman in the picture is her aunt / mom.
3. The woman in the picture has big / small eyes.
4. The woman in the picture is tall / slim and pretty.
5. The woman in the picture is funny / nice.
Đáp án:
2. mom |
3. big |
4. slim |
5. nice |
Giải thích:
1.
Dịch: Tên cô gái là Jenny / Jane.
Thông tin: My name is Jenny. (Tên của tớ là Jenny.)
2.
Dịch: Người phụ nữ trong ảnh là dì / mẹ của cô ấy.
Thông tin: This is a picture of my mom. (Đây là bức ảnh của mẹ tớ.)
3.
Dịch: Người phụ nữ trong ảnh có đôi mắt to / nhỏ.
Thông tin: She has big eyes, a small nose, and a small mouth. (Bà ấy có đôi mắt to, chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ.)
4.
Dịch: Người phụ nữ trong ảnh cao / mảnh mai và xinh đẹp.
Thông tin: She is slim and pretty. (Bà ấy mảnh mai và xinh đẹp.)
5.
Dịch: Người phụ nữ trong ảnh hài hước / tốt bụng.
Thông tin: I love my mom because she is nice. (Tớ yêu mẹ tớ vì mẹ rất tốt bụng.)
Hướng dẫn dịch:
Tên của tớ là Jenny. Đây là bức ảnh của mẹ tớ. Bà ấy trẻ. Bà ấy có đôi mắt nâu. Bà ấy có đôi mắt to, chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Bà ấy có mái tóc dài, xoăn, màu nâu. Bà ấy mảnh mai và xinh đẹp. Tớ yêu mẹ tớ vì mẹ rất tốt bụng.
C (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and write. (Nghe và viết.)
Bài nghe:
Mary: Hi, Jack. That’s a nice picture!
Jack: Thanks, Mary. It’s a picture of my brother and sister.
Mary: Your sister is (1) pretty.
Jack: Yes. She has blue eyes and long, blond hair.
Mary: Your brother is (2) __________, too.
Jack: Do you have any brothers or sisters?
Mary: Yes. I have a brother.
Jack: What does your brother look like?
Mary: He has brown eyes and short, (3) __________, black hair.
Jack: Is he tall?
Mary: Yes, he is. He’s tall and (4) __________.
Đáp án:
2. handsome |
3. curly |
4. slim |
Nội dung bài nghe:
1.
Mary: Hi, Jack. That's a nice picture!
Jack: Thanks, Mary. It's a picture of my brother and sister.
Mary: Your sister is pretty.
2.
Jack: Yes. She has blue eyes and long, blond hair.
Mary: Your brother is handsome, too.
3.
Jack: Do you have any brothers or sisters?
Mary: Yes. I have a brother.
Jack: What does your brother look like?
Mary: He has brown eyes and short, curly, black hair.
4.
Jack: Is he tall?
Mary: Yes, he is. He's tall and slim.
Hướng dẫn dịch:
1.
Mary: Chào Jack. Tấm ảnh đó đẹp thật đấy!
Jack: Cảm ơn, Mary. Đó là bức ảnh của anh trai và em gái tớ đấy.
Mary: Em gái của bạn xinh ghê.
2.
Jack: Ừ. Em ấy có đôi mắt xanh và mái tóc dài màu vàng hoe.
Mary: Anh trai của bạn cũng đẹp trai nữa.
3.
Jack: Bạn có anh chị em nào không?
Mary: Có. Tớ có một người anh.
Jack: Anh trai của bạn trông như thế nào?
Mary: Anh ấy có đôi mắt nâu và mái tóc đen, ngắn, xoăn.
4.
Jack: Anh ấy có cao không?
Mary: Có. Anh ấy cao và gầy.
D (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)
Đáp án:
1. My sister is pretty.
2. My sister is cute.
3. My grandfather is old.
4. My brother is young.
Hướng dẫn dịch:
1. Chị gái tớ xinh đẹp.
2. Em gái tớ dễ thương.
3. Ông tớ đã lớn tuổi.
4. Em trai tớ còn nhỏ.
E (trang 59 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Write about a family member. Write 20- 30 words. (Viết về một thành viên trong gia đình. Viết 20-30 từ.)
Gợi ý:
My sister is young and cute. She has big, black eyes. She has a small nose and a small mouth. She has long, black hair. I adore my sister because she’s very cute.
Hướng dẫn dịch:
Em gái tớ còn nhỏ và dễ thương. Em ấy có đôi mắt to, đen láy. Em gái tớ có một cái mũi nhỏ và một cái miệng nhỏ. Em ấy có mái tóc dài và đen. Tớ rất yêu em gái mình bởi vì em ấy rất dễ thương.
Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6: Describing People hay, chi tiết khác:
Unit 6 Lesson 1 (trang 52, 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 6 Lesson 2 (trang 54, 55 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 6 Lesson 3 (trang 56, 57 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Unit 6 Review and Practice (trang 60, 61 SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 1: Animals
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 2: What I Can Do
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 3: Weather
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 4: Activities
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 5: Getting Around
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 7: My Family
- SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 8: My Friends And I
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 4 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải lớp 4 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 4 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 4 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh lớp 4 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Family and Friends
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Wonderful World
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 4 Explore Our World
- Lớp 4 - Kết nối tri thức
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 4 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 4 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - KNTT
- Lớp 4 - Chân trời sáng tạo
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - CTST
- Giải sgk Toán lớp 4 - CTST
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - CTST
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - CTST
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - CTST
- Giải sgk Tin học lớp 4 - CTST
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - CTST
- Lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải Vở bài tập Toán lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Đạo đức lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học lớp 4 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ lớp 4 - Cánh diều
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Bài tập cuối tuần lớp 4 Toán, Tiếng Việt (có đáp án)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)