Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 1 trang 52, 53



Lời giải Unit 6 lớp 4 Lesson 1 trang 52, 53 trong Unit 6: Describing People sách Bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh lớp 4 Unit 6.

A (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Draw lines. (Nối.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 1 trang 52, 53

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 1 trang 52, 53

Hướng dẫn dịch:

tall (adj): cao

short (adj): thấp

big (adj): to, lớn

strong (adj): khoẻ mạnh

slim (adj): gầy, mảnh mai

weak (adj): yếu

B (trang 52 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Complete the words. (Hoàn thành các từ.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 1 trang 52, 53

Đáp án:

1. tall

2. slim

3. strong

4. big

5. weak

6. short

Hướng dẫn dịch:

1. tall (adj): cao

2. slim (adj): gầy, mảnh mai

3. strong (adj): khỏe mạnh

4. big (adj): to, lớn

5. weak (adj): yếu

6. short (adj): thấp

C (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Listen and put a tick (√) or a cross (X). (Nghe và đánh dấu √ hoặc X.)

Bài nghe:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 1 trang 52, 53

Đáp án:

2. √

3. X

4. X

Nội dung bài nghe:

1.

G: Is your uncle tall or short?

B: He's tall.

G: Oh, OK.

2.

B: Is your brother tall or short?

G: Hmm. He's short.

B: Short?

G: Yes, that's right.

3.

G: Is your father big or slim?

B: He's slim.

G: Cool. My father's slim, too.

4.

B: Is your mother big or slim?

G: She's big.

B: Cool.

Hướng dẫn dịch:

1.

G: Chú của bạn cao hay thấp?

B: Chú ấy cao.

G: Ồ, được.

2.

B: Anh của bạn cao hay thấp?

G: Hừm. Anh ấy thấp.

B: Thấp sao?

G: Ừ, đúng vậy.

3.

G: Bố bạn mập hay gầy?

B: Bố mình gầy.

G: Tuyệt. Bố mình cũng gầy.

4.

B: Mẹ bạn mập hay gầy?

G: Mẹ mình mập.

B: Ồ.

D (trang 53 SBT Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start): Look and write. (Nhìn và viết.)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6 Lesson 1 trang 52, 53

Đáp án:

1.

A: Is your brother tall or short?

B: He's short.

2.

A: Is your mother big or slim?

B: She's slim.

3.

A: Is your father tall or short?

B: He's tall.

4.

A: Is your sister big or slim?

B: She's big.

5.

A: Is your uncle strong or weak?

B: He's strong.

Hướng dẫn dịch:

1.

A: Anh bạn cao hay thấp?

B: Anh ấy thấp.

2.

A: Mẹ bạn béo hay gầy?

B: Mẹ tớ gầy.

3.

A: Bố bạn cao hay thấp?

B: Ông ấy cao.

4.

A: Chị bạn béo hay gầy?

B: Chị ấy béo.

5.

A: Chú bạn khỏe hay yếu?

B: Chú ấy khoẻ.

Lời giải Tiếng Anh lớp 4 Smart Start Unit 6: Describing People hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 4 iLearn Smart Start hay khác:




Giải bài tập lớp 4 sách mới các môn học