Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 69, 70)



Lời giải sách bài tập Unit 8 lớp 3 Lesson 3 trang 69, 70 trong Unit 8: My town sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8.

1 (trang 69 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 69, 70)

Đáp án:

1. have fun (vui vẻ)

2. look at (nhìn vào)

3. see (nhìn)

4. take photos (chụp ảnh)

5. drink (uống)

6. eat (ăn)

2 (trang 69 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

1. Let’s look at / take photos of the animals.

2. Drink / Eat a glass of water!

3. Let’s have fun / see in the park.

4. Look! The penguin is eating / is drinking a fish!

5. Let’s go to the zoo and see / have fun the animals.

6. Let’s look at / take photos the map.

Đáp án:

1. Let’s take photos of the animals.

2. Drink a glass of water!

3. Let’s have fun in the park.

4. Look! The penguin is eating a fish!

5. Let’s go to the zoo and see the animals.

6. Let’s look at the map.

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy chụp ảnh các loài động vật.

2. Uống một cốc nước!

3. Hãy vui chơi trong công viên.

4. Nhìn! Con chim cánh cụt đang ăn một con cá!

5. Hãy đi đến sở thú và xem các loài động vật.

6. Hãy nhìn vào bản đồ.

3 (trang 70 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and match (Đọc và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 69, 70)

Đáp án:

1. c

2. e

3. a

4. f

5. b

6. d

Hướng dẫn dịch:

1. Hãy chơi bóng đá trong công viên.

2. Hãy mua một món đồ chơi ở cửa hàng đồ chơi.

3. Hãy xem những bức tranh trong bảo tàng.

4. Hãy vui chơi ở sân chơi.

5. Hãy xem tivi trong phòng khách.

6. Hãy đi đến bể bơi.

4 (trang 70 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and write. Match (Nghe và viết. Nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 8 Lesson 3 (trang 69, 70)

Đáp án:

1. look at – b

2. have fun – c

3. see - a

Nội dung bài nghe:

Let's go to the museum! We can look at pretty paintings.

Let's go to the park! We can play and have fun.

Let's go to the zoo! We can see the monkeys.

Now I'm hungry. Let's eat and drink!

Hướng dẫn dịch:

Hãy đến viện bảo tàng! Chúng ta có thể nhìn vào những bức tranh đẹp.

Chúng ta hãy đi đến công viên! Chúng ta có thể chơi và vui chơi.

Hãy đi đến sở thú! Chúng ta có thể nhìn thấy những con khỉ.

Mình đang đói. Ăn uống đi!

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: My town hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác