Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 51, 52)



Lời giải sách bài tập Unit 6 lớp 3 Lesson 1 trang 51, 52 trong Unit 6: My hobby sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6.

1 (trang 51 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 51, 52)

Đáp án:

1. cook (nấu)

2. speak English (nói tiếng Anh)

3. write (viết)

4. swim (bơi)

5. read (đọc)

2 (trang 51 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 51, 52)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 51, 52)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 51, 52)

Đáp án:

1. swim

2. cook

3. read

4. write

5. speak

Hướng dẫn dịch:

1. Họ có thể bơi.

2. Cô ấy có thể nấu.

3. Anh ấy có thể đọc.

4. Chúng tớ có thể viết.

5. Tớ có thể nói tiếng Anh.

3 (trang 52 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and match (Nhìn và nối)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 51, 52)

1. Grandma can cook.

2. The girl can read.

3. Whales can swim.

4. The students can speak English.

5. The friends can write.

Đáp án:

1. d

2. e

3. a

4. c

5. b

Hướng dẫn dịch:

1. Bà nội có thể nấu ăn.

2. Cô gái biết đọc.

3. Cá voi biết bơi.

4. Học sinh có thể nói tiếng Anh.

5. Những người bạn có thể viết.

4 (trang 52 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and write (Nhìn và viết)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 51, 52)

Đáp án:

1. I can read and write.

2. I can speak English and swim.

Hướng dẫn dịch:

1. Tớ có thể đọc và viết.

2. Tớ có thể nói tiếng Anh và bơi lội.

5 (trang 52 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write and say (Viết và nói)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 6 Lesson 1 (trang 51, 52)

Đáp án:

Dance everybody! We can dance.

Dance everybody! We can dance.

Sit down, stand up.

We can cook!

Sit down, stand up.

We can cook!

Read and write, read and write.

You can speak English, too!

Read and write, read and write.

You can speak English, too!

Hướng dẫn dịch:

Nhảy đi mọi người! Chúng ta có thể nhảy.

Nhảy đi mọi người! Chúng ta có thể nhảy.

Ngồi xuống đứng lên.

Chúng ta có thể nấu ăn!

Ngồi xuống đứng lên.

Chúng ta có thể nấu ăn!

Đọc và viết, đọc và viết.

Bạn cũng có thể nói tiếng Anh!

Đọc và viết, đọc và viết.

Bạn cũng có thể nói tiếng Anh!

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: My hobby hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác