Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 5 Unit 5 Lesson 3 (trang 47, 48)
Lời giải sách bài tập Unit 5 lớp 3 Unit 5 Lesson 3 trang 47, 48 trong Unit 5: My clothes sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5.
1 (trang 47 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)
Đáp án:
2 (trang 47 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and tick (Nghe và tích)
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy có một chiếc quần đùi màu xanh và màu cam.
2. Cô ấy có một chiếc áo phông màu xanh.
3. Cô ấy đã có một chiếc túi mới.
4. Cô ấy đã có một chiếc túi xinh xắn.
5. Cô ấy có một chiếc áo khoác xấu xí.
Đáp án:
1. Lynn |
2. Jane |
3. Lynn |
4. Jane |
5. Lynn |
Nội dung bài nghe:
Jane: You’ve got nice shorts, Lynn. They’re blue and orange!
Lynn: Yes! And your T-shirt is blue, Jane. It’s cool!
Jane: Yes! I’ve got a new blue bag, too. It’s pretty.
Lynn: Oh, I haven't got a blue bag. But I've got an old blue coat. It's ugly.
Hướng dẫn dịch:
Jane: Bạn có quần đùi đẹp, Lynn. Chúng có màu xanh lam và màu da cam!
Lynn: Ừ! Và chiếc áo phông của bạn là màu xanh, Jane. Nó tuyệt thật!
Jane: Ừ! Tớ cũng có một chiếc túi mới màu xanh lam. Nó đẹp.
Lynn: Ồ, tớ không có túi màu xanh. Nhưng tớ có một chiếc áo khoác cũ màu xanh lam. Nó thật xấu.
3 (trang 48 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and write (Đọc và viết)
Đáp án:
1. My new hat is green.
2. I’ve got warm boots.
3. Mum’s got a white skirt.
4. She’s got a pretty dress in her bag.
Hướng dẫn dịch:
1. Chiếc mũ mới của tớ có màu xanh lá cây.
2. Tớ đã có một đôi ủng ấm áp.
3. Mẹ có váy trắng.
4. Cô ấy có một chiếc váy xinh xắn trong túi xách của cô ấy.
4 (trang 48 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Order and write (Sắp xếp và viết)
1. shoes / ugly / the / are
2. green/ is / this / my / coat
3. warm / she’s / hat / got / a
4. a / T-shirt / I’ve / new / got
Đáp án:
1. The shoes are ugly.
2. This is my green coat.
3. She’s got a warm hat.
4. I’ve got a new T-shirt.
Hướng dẫn dịch:
1. Đôi giày thật xấu xí.
2. Đây là chiếc áo khoác màu xanh lá cây của tớ.
3. Cô ấy có một chiếc mũ ấm áp.
4. Tớ có một chiếc áo phông mới.
5 (trang 48 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World): Read and draw. Say. (Đọc và vẽ. Nói)
Hướng dẫn dịch:
Tên tớ là Carolina.
Tớ có một chiếc quần dài màu xanh lam.
Áo phông của tớ màu xanh lá cây.
Tớ có một chiếc mũ màu đỏ và đôi ủng màu đen.
Tớ ngầu!
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 5: My clothes hay, chi tiết khác:
- Unit 5 Lesson 1 trang 43, 44 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
- Unit 5 Lesson 2 trang 45, 46 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)