Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)



Lời giải sách bài tập Unit 4 lớp 3 Lesson 2 trang 39, 40 trong Unit 4: My house sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4.

1 (trang 39 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Look and circle (Nhìn và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Đáp án:

1. TV (ti vi)

2. toy (đồ chơi)

3. lamp (đèn)

4. bed (giường)

4. computer (máy vi tính)

5. book (sách)

2 (trang 39 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Listen and number (Nghe và đánh số)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Đáp án:

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Nội dung bài nghe:

1. That's a book.

2. That's a lamp.

3. That's a TV.

4. That’s a computer.

5. That’s a bed.

Hướng dẫn dịch:

1. Đó là một cuốn sách.

2. Đó là một chiếc đèn.

3. Đó là một chiếc TV.

4. Đó là một chiếc máy tính.

5. Đó là một chiếc giường.

3 (trang 40 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and circle (Đọc và khoanh tròn)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Đáp án:

1. aren’t

2. is

3. isn’t

4. are

5. isn’t

Hướng dẫn dịch:

1. Không có đồ chơi trong phòng khách.

2. Có một cái đèn trong nhà của bạn.

3. Không có giường trong phòng tắm.

4. Có sách trên bàn của tôi.

5. Không có bồn tắm trong phòng ngủ.

4 (trang 40 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Write “are, aren’t, is” or “isn’t” (Viết “are, aren’t, is” hoặc “isn’t”)

Sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World Unit 4 Lesson 2 (trang 39, 40)

Đáp án:

1. Are, aren’t

2. Is, is

3. Are, are

4. Is, isn’t

5. Are, aren’t


Hướng dẫn dịch:

1. Có những con chim trong vườn? Không, không phải vậy.

2. Có máy tính trong phòng khách không? Đúng vậy.

3. Có đồ chơi trong phòng ngủ không? Đúng vậy.

4. Sách của tôi có ở trong bếp không? Không, không phải vậy.

5. Có đèn trong nhà của bạn không? Không, không phải vậy.

5 (trang 40 sách Bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World):Read and draw (Đọc và vẽ)

My bedroom is small. I have got a bed and a desk. There are two books on the desk. There is a lamp, too. There aren’t toys in my bedroom. There is a computer.

Hướng dẫn dịch:

Phòng ngủ của tớ nhỏ. Tớ có một cái giường và một cái bàn. Có hai cuốn sách trên bàn học. Có cả một cái đèn nữa. Không có đồ chơi trong phòng ngủ của tớ. Có một máy tính.

Lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Unit 4: My house hay, chi tiết khác:

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 3 Wonderful World hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác