SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 8d Speaking (trang 66)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8d Speaking trang 66 trong Unit 8: Health and Life expectancy sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Unit 8d.
Vocabulary
Superfoods (Siêu thực phẩm)
1 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Look at the pictures and fill in the missing letters. (Nhìn vào các hình ảnh và điền vào các chữ cái còn thiếu.)
Đáp án:
1. avocado |
2. dark chocolate |
3. almonds |
4. leafy greens |
5. salmon |
6. blueberries |
Hướng dẫn dịch:
avocado = quả bơ
dark chocolate = sô cô la đen
almonds = hạnh nhân
leafy greens = rau sống
salmon = cá hồi
blueberries = quả việt quất
2 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1 Green leafy vegetables are rich/nutritious in vitamin C.
2 Try blueberries if you want to improve/ control memory.
3 Stick to food that's low in fat in order to enjoy major health benefits/nutrients.
4 Some good news about chocolate is that it prevents/protects heart disease!
5 I only eat junk/low food about once a month, and usually it's pizza.
6 Don't eat so much salt and you can lower your blood pressure/disease.
Đáp án:
1. rich |
2. improve |
3. benefits |
4. prevents |
5. junk |
6. pressure |
Hướng dẫn dịch:
1. Green leafy vegetables are rich in vitamin C. (Các loại rau lá xanh rất giàu vitamin)
2. Try blueberries if you want to improve memory. (Hãy thử quả việt quất nếu bạn muốn cải thiện trí nhớ.)
3. Stick to food that's low in fat in order to enjoy major health benefits. (Ăn thực phẩm ít chất béo để tận hưởng những lợi ích sức khỏe lớn.)
4. Some good news about chocolate is that it prevents heart disease! (Một số tin tốt về sô cô la là nó ngăn ngừa bệnh tim!)
5. I only eat junk food about once a month, and usually it's pizza. (Tôi chỉ ăn đồ ăn vặt khoảng một tháng một lần, và thường thì đó là bánh pizza.)
6. Don't eat so much salt and you can lower your blood pressure. (Đừng ăn quá nhiều muối có thể làm hạ huyết áp.)
Eveyday English
Agreeing & Disagreeing (Đồng ý & Không đồng ý)
3 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the dialogue with the phrases in the list. (Hoàn thành cuộc đối thoại với các cụm từ trong danh sách.)
I’m not sure I agree You may be right I think he should I guess so
Liam: I'm a little worried. My uncle has high blood pressure.
Tracy: 1) _____________eat more superfoods like avocados. They lower blood pressure and prevent heart disease.
Liam: 2) _____________, but he loves junk food. I'm not sure he'll agree to change his diet.
Tracy: 3) _____________. If you show him how to make his own healthy burgers, for example, with avocado dressing and less salt, he'll love it!
Liam: 4) _____________
Đáp án:
1. I think he should |
2. You may be right |
3. I’m not sure I agree |
4. I guess so |
Giải thích:
I'm not sure I agree: Tôi không chắc mình đồng ý.
You may be right: Bạn có thể đúng
I think he should: Tôi nghĩ anh ấy nên
I guess so: Tôi đoán vậy
Hướng dẫn dịch:
Liam: I'm a little worried. My uncle has high blood pressure.
Tracy: I think he should eat more superfoods like avocados. They lower blood pressure and prevent heart disease.
Liam: You may be right, but he loves junk food. I'm not sure he'll agree to change his diet.
Tracy: I'm not sure I agree. If you show him how to make his own healthy burgers, for example, with avocado dressing and less salt, he'll love it!
Liam: I guess so.
(Liam: Tôi hơi lo lắng. Chú tôi bị cao huyết áp.
Tracy: Tôi nghĩ anh ấy nên ăn nhiều siêu thực phẩm như bơ. Chúng hạ huyết áp và ngăn ngừa bệnh tim.
Liam: Bạn có thể đúng, nhưng anh ấy thích đồ ăn vặt. Tôi không chắc anh ấy sẽ đồng ý thay đổi chế độ ăn uống của mình.
Tracy: Tôi không chắc mình đồng ý. Ví dụ, nếu bạn chỉ cho anh ấy cách tự làm bánh mì kẹp thịt tốt cho sức khỏe với sốt bơ và ít muối, anh ấy sẽ thích ngay!
Liam: Tôi đoán vậy.)
4 (trang 66 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Mark the questions with the correct intonation. Then listen and check. (Đánh dấu các câu hỏi với ngữ điệu chính xác. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 36
1 Do you have an earache or a toothache?
2 For a sore throat, should I use ginger or turmeric?
3 Would you like some almonds or blueberries?
4 Have you got a sprained ankle or a broken one?
Đáp án:
1. Do you have an earache ↑ or a toothache ↓?
2. For a sore throat, should I use ginger ↑or turmeric ↓?
3. Would you like some almonds ↑ or blueberries ↓?
4. Have you got a sprained ↑ ankle or a broken ↓ one?
Hướng dẫn dịch:
1. Do you have an earache or a toothache? (Bạn có bị đau tai hay đau răng không?)
2. For a sore throat, should I use ginger or turmeric? (Đau họng nên dùng gừng hay nghệ?)
3. Would you like some almonds or blueberries? (Bạn muốn một ít hạnh nhân hay việt quất?)
4. Have you got a sprained ankle or a broken one? (Bạn có bị bong gân hoặc gãy mắt cá chân không?)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Grammar Bank
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều