SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 7a Reading (trang 56, 57)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7a Reading trang 56, 57 trong Unit 7: Healthy lifestyle sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Unit 7a.
Vocabulary
Healthy-living activities (Hoạt động sống lành mạnh)
1 (trang 56 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Fill in each gap with manage, eat, spend, get, do or join. (Điền vào mỗi khoảng trống với manage, eat, spend, get, do hoặc join.)
Six steps to a healthy body
1 You should _________ your stress.
2 _________ a gym and start working out!
3 Try meditating - or, even better, _________ yoga!
4 _________ a balanced diet with lots of fresh fruit and vegetables.
5 Any time you _________ outdoors is good for your mind and your body.
6 If you don't _________ enough sleep, you won't feel good, so go to bed early!
Đáp án:
1. manage |
2. join |
3. do |
4. eat |
5. spend |
6. get |
Giải thích:
manage (v): quản lý
eat (v): ăn
spend (v): chi tiêu
get (v): lấy
do (v): làm
join (v): tham gia
Hướng dẫn dịch:
1. You should manage your stress. (Bạn nên kiểm soát căng thẳng của mình.)
2. Join a gym and start working out! (Tham gia phòng tập thể dục và bắt đầu tập luyện!)
3. Try meditating - or, even better, do yoga! (Hãy thử thiền - hoặc tốt hơn nữa là tập yoga!)
4. Eat a balanced diet with lots of fresh fruit and vegetables. (Ăn một chế độ ăn uống cân bằng với nhiều trái cây tươi và rau quả.)
5. Any time you spend outdoors is good for your mind and your body. (Bất cứ lúc nào bạn ở ngoài trời đều tốt cho tinh thần và thể chất của bạn.)
6. If you don't get enough sleep, you won't feel good, so go to bed early! (Nếu bạn ngủ không đủ giấc, bạn sẽ không cảm thấy thoải mái, vì vậy hãy đi ngủ sớm!)
Pronunciation
2 (trang 56 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. Then listen and check. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 29
1. A smartphone
B quarter
C alarm
D hard
2. A suddenly
B adult
C suffer
D solution
3. A stomach
B come
C enough
D concentrate
4. A massage
B fast
C what
D mask
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. D |
4. C |
Giải thích:
1. Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /ɑː/
2. Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /uː/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/
3. Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /ʌ/
4. Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /ɑː/
Reading
3 (trang 57 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Read the text and decide if each of the statements (1-5) is T (true), F (false) or DS (doesn't say). (Đọc văn bản và quyết định xem mỗi câu (1-5) là T (đúng), F (sai) hay DS (không đề cập đến).)
MAKING THE ZZZS... COME EASY
You're sleeping deeply when, suddenly, the alarm goes off. No! You just need five more minutes... Does this sound familiar? Well, you're not alone. Teenagers everywhere complain for a lack of sleep, but why is this?
To start with, on average, teenagers need to sleep 8-10 hours, compared to adults' 7-9. They also usually feel sleepy later at night than adults, and take longer to wake up in the morning. That's the reason why they always want to sleep in!
But can this tiredness actually hurt you? Unfortunately, it can. If you don't get enough sleep, you find it harder to concentrate at school and you might do worse in your exams. You're also more likely to become ill or suffer from stress. A lack of sleep can affect everything.
Luckily, there's a simple solution. Get more sleep and sleep better with a good evening routine. Firstly, eat dinner early so you don't go to bed on a full stomach. Then, about an hour before you go to bed, start doing something quiet and relaxing like reading a book. Switch off your screens as the bright light from your smartphone or tablet can wake your body up. Finally, go to bed and get up at the same time every day. This helps your body find the right time for bedtime.
If you follow these tips to get more sleep, you will boost your performance at school while staying happy and healthy. Remember, there are no dreams without sleep. So, if you want to follow your dreams, make sure you catch up on those ZZZs!
1 Many teens suffer from too little sleep.
2 Teens have similar sleep patterns to grown-ups.
3 Teens who lack sleep may argue with their parents.
4 A good way to relax before sleeping is to read something online.
5 Proper sleep has physical, mental and emotional benefits.
Đáp án:
1. True |
2. False |
3. Doesn’t say |
4. False |
5. True |
Giải thích:
1. Thông tin: “Teenagers everywhere complain for a lack of sleep,” (Thanh thiếu niên ở khắp mọi nơi phàn nàn vì thiếu ngủ,)
2. Thông tin: “To start with, on average, teenagers need to sleep 8-10 hours, compared to adults' 7-9.” (Đầu tiên, trung bình thanh thiếu niên cần ngủ 8-10 tiếng, so với 7-9 tiếng của người lớn.)
3. Teens who lack sleep may argue with their parents. (Thanh thiếu niên thiếu ngủ có thể tranh cãi với cha mẹ.)
4. Thông tin: “start doing something quiet and relaxing like reading a book. Switch off your screens as the bright light from your smartphone or tablet can wake your body up.” (hãy bắt đầu làm điều gì đó yên tĩnh và thư giãn như đọc sách. Hãy tắt màn hình vì ánh sáng chói từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng có thể đánh thức cơ thể bạn.)
5. Thông tin: “If you follow these tips to get more sleep, you will boost your performance at school while staying happy and healthy.” (Nếu bạn làm theo những lời khuyên này để ngủ nhiều hơn, bạn sẽ nâng cao thành tích ở trường trong khi vẫn vui vẻ và khỏe mạnh.)
Hướng dẫn dịch:
LÀM CÁC ZZZS... HÃY ĐẾN DỄ DÀNG
Bạn đang ngủ say thì đột nhiên chuông báo thức vang lên. KHÔNG! Bạn chỉ cần năm phút nữa thôi... Điều này nghe có quen không? Chà, bạn không đơn độc đâu. Thanh thiếu niên ở khắp mọi nơi phàn nàn về việc thiếu ngủ, nhưng tại sao lại như vậy?
Đầu tiên, trung bình thanh thiếu niên cần ngủ 8-10 tiếng, so với 7-9 tiếng của người lớn. Họ cũng thường cảm thấy buồn ngủ vào ban đêm muộn hơn so với người lớn và mất nhiều thời gian hơn để thức dậy vào buổi sáng. Đó là lý do tại sao họ luôn muốn ngủ!
Nhưng sự mệt mỏi này có thực sự làm hại bạn không? Thật không may, nó có thể. Nếu bạn không ngủ đủ giấc, bạn sẽ khó tập trung hơn ở trường và bạn có thể làm bài thi kém hơn. Bạn cũng có nhiều khả năng bị bệnh hoặc bị căng thẳng. Thiếu ngủ có thể ảnh hưởng đến mọi thứ.
May mắn thay, có một giải pháp đơn giản. Ngủ nhiều hơn và ngủ ngon hơn với thói quen tốt vào buổi tối. Đầu tiên, hãy ăn tối sớm để bạn không đi ngủ với cái bụng no. Sau đó, khoảng một giờ trước khi đi ngủ, hãy bắt đầu làm điều gì đó yên tĩnh và thư giãn như đọc sách. Tắt màn hình vì ánh sáng chói từ điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng có thể đánh thức cơ thể bạn. Cuối cùng, hãy đi ngủ và thức dậy vào cùng một thời điểm mỗi ngày. Điều này giúp cơ thể bạn tìm thấy thời điểm thích hợp để đi ngủ.
Nếu bạn làm theo những lời khuyên này để ngủ nhiều hơn, bạn sẽ tăng hiệu suất ở trường trong khi vẫn vui vẻ và khỏe mạnh. Hãy nhớ rằng, không có giấc mơ nào mà không ngủ. Vì vậy, nếu bạn muốn theo đuổi ước mơ của mình, hãy chắc chắn rằng bạn bắt kịp những cơn ngủ đó!
4 (trang 57 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Read the text again and answer the questions. (Đọc lại văn bản và trả lời câu hỏi.)
1 How much more sleep does a teen need compared to an adult?
_______________________________________
2 How can getting enough sleep help teens at school?
_______________________________________
3 Why is using electronic devices before sleep a bad idea?
_______________________________________
4 How does keeping the same sleeping and waking schedule help?
_______________________________________
Đáp án:
1. one hour
2. It hepls them concentrate and do better in exams.
3. Because the bright light can wake your body up.
4. It helps the body find the right time for sleeping.
Hướng dẫn dịch:
1. one hour (một giờ)
2. It hepls them concentrate and do better in exams. (Nó giúp họ tập trung và làm bài tốt hơn.)
3. Because the bright light can wake your body up. (Bởi vì ánh sáng chói có thể đánh thức cơ thể bạn.)
4. It helps the body find the right time for sleeping. (Nó giúp cơ thể tìm thấy thời gian thích hợp để ngủ.)
Vocabulary
Healthy lifestyle tips (Mẹo sống lành mạnh)
5 (trang 57 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Match the words in the two columns. (Nối các từ trong hai cột.)
1. apply 2. consume 3. floss 4. fizzy 5. protect 6. healthy 7. sun’s 8. screen |
a. fruit b. skin c. drinks d. teeth e. weight f. sunscreen g. time h. rays |
Đáp án:
1. f |
2. a |
3. d |
4. c |
5. b |
6. e |
7. h |
8. g |
Hướng dẫn dịch:
apply sunscreen: thoa kem chống nắng
consume fruit: ăn trái cây
floss teeth: xỉa răng
fizzy drinks: đồ uống có ga
protect skin: bảo vệ da
healthy weight: trọng lượng khỏe mạnh
sun's rays: tia nắng mặt trời
screen time: thời gian trên màn hình
6 (trang 57 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Complete the email with protect, weight, apply, avoid, consume, teeth, sitting and reduce. (Hoàn thành email với các từ protect, weight, apply, avoid, consume, teeth, sitting and reduce.)
To Pam
Subject: Healthier lifestyle
Dear Pam,
Great to hear from you. Glad you're getting interested in a healthier lifestyle. As a lifestyle coach, I have lots of advice!
Keeping a healthy 1) _______ is obviously important, and you should aim to 2) _______five portions of fruit and vegetables - at least! Send me a list of what you eat per week and I'll tell you if you need to 3) _______ calories. But being active in both mind and body is just as important. So limit your 4) _______time and do some light exercise each time you get up. That will also help you get a good night's sleep - as long as you 5) _______ using your mobile phone before bed.
The simple things are important too. Brush and floss your 6) _______ twice a day. A little sun is healthy, but a lot is not, so always 7) _______ suncream if you are going to spend a long time outside in order to 8) _______ your skin.
Let me know how everything goes, and good luck!
Speak soon.
Henrietta
Đáp án:
1. weight |
2. consume |
3. reduce |
4. sitting |
5. avoid |
6. teeth |
7. apply |
8. protect |
Giải thích:
protect (v): bảo vệ
weight (v): cân nặng
apply (v): áp dụng
avoid (v): tránh xa
consume (v): tiêu thụ
teeth (n): răng
sitting (v): ngồi
reduce (v): giảm bớt
Hướng dẫn dịch:
To Pam
Subject: Healthier lifestyle
Dear Pam,
Great to hear from you. Glad you're getting interested in a healthier lifestyle. As a lifestyle coach, I have lots of advice!
Keeping a healthy weight is obviously important, and you should aim to consume five portions of fruit and vegetables - at least! Send me a list of what you eat per week and I'll tell you if you need to reduce calories. But being active in both mind and body is just as important. So limit your sitting time and do some light exercise each time you get up. That will also help you get a good night's sleep - as long as you avoid using your mobile phone before bed.
The simple things are important too. Brush and floss your teeth twice a day. A little sun is healthy, but a lot is not, so always apply suncream if you are going to spend a long time outside in order to protect your skin.
Let me know how everything goes, and good luck!
Speak soon.
Henrietta
(Gửi Pam
Chủ đề: Lối sống lành mạnh hơn
Pam thân mến,
Rất vui được nghe tin từ bạn. Rất vui vì bạn đang quan tâm đến lối sống lành mạnh hơn. Là một huấn luyện viên lối sống, tôi có rất nhiều lời khuyên!
Giữ cân nặng khỏe mạnh rõ ràng là rất quan trọng và bạn nên đặt mục tiêu tiêu thụ năm phần trái cây và rau quả - ít nhất là như vậy! Gửi cho tôi danh sách những gì bạn ăn mỗi tuần và tôi sẽ cho bạn biết nếu bạn cần giảm lượng calo. Nhưng hoạt động tích cực trong cả tâm trí và cơ thể cũng quan trọng không kém. Vì vậy, hãy hạn chế thời gian ngồi và tập thể dục nhẹ mỗi khi bạn thức dậy. Điều đó cũng sẽ giúp bạn có một giấc ngủ ngon - miễn là bạn tránh sử dụng điện thoại di động trước khi đi ngủ.
Những điều đơn giản cũng rất quan trọng. Đánh và xỉa răng hai lần một ngày. Một ít ánh nắng mặt trời tốt cho sức khỏe, nhưng nhiều thì không, vì vậy hãy luôn luôn thoa kem chống nắng nếu bạn định ở ngoài trời trong thời gian dài để bảo vệ làn da của bạn.
Hãy cho tôi biết mọi thứ diễn ra như thế nào, và chúc may mắn!
Viết lại cho tôi sớm nhé.
Henrietta)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 6)
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 7 - 8)
- SBT Tiếng Anh 11 Grammar Bank
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều