SBT Tiếng Anh 11 Bright Unit 4b Grammar (trang 32)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4b Grammar trang 32 trong Unit 4: Preserving World Heritage sách Bài tập Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 11 Unit 4b.
Paired conjunctions (Liên từ ghép)
1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Fill in each gap with and, but also, either, both, or, nor, not only or neither. (Điền vào mỗi chỗ trống với and, but also, either, both, or, nor, not only or neither.)
1 Both Susan _______ Rachel volunteered at the opera house.
2 Not only Jeff ______ his sisters have visited the Taj Mahal.
3 You can _______ go to the castle or the pyramids.
4 _______ Mary nor Stella has been to the Rice Terraces in the Philippines.
5 Either Betty _______ Harry will book the tickets to the museum.
6 Neither the Eiffel Tower _______ Stonehenge is in Asia.
7 According to _______ Hindu and Buddhist faiths, Angkor Wat represents the home of the gods.
8 _______ Sam but also his brother will volunteer in Vietnam this summer.
Đáp án:
1. and |
2. but also |
3. either |
4. neither |
5. or |
6. nor |
7. both |
8. not only |
Giải thích:
both…and…: cả hai
either…or…: hoặc…hoặc…
neither…nor…: cả hai đều không
not only…but also…: không chỉ…mà còn…
Hướng dẫn dịch:
1. Both Susan and Rachel volunteered at the opera house. (Cả Susan và Rachel đều tình nguyện ở nhà hát opera.)
2. Not only Jeff but also his sisters have visited the Taj Mahal. (Không chỉ Jeff mà các chị gái của anh ấy cũng đã đến thăm Taj Mahal.)
3. You can either go to the castle or the pyramids. (Bạn có thể đến lâu đài hoặc kim tự tháp.)
4. Neither Mary nor Stella has been to the Rice Terraces in the Philippines. (Cả Mary và Stella đều chưa từng đến Ruộng bậc thang ở Philippines.)
5. Either Betty or Harry will book the tickets to the museum. (Betty hoặc Harry sẽ đặt vé vào viện bảo tàng.)
6. Neither the Eiffel Tower nor Stonehenge is in Asia. (Cả tháp Eiffel và Stonehenge đều không ở châu Á.)
7. According to both Hindu and Buddhist faiths, Angkor Wat represents the home of the gods. (Theo tín ngưỡng của cả Ấn Độ giáo và Phật giáo, Angkor Wat tượng trưng cho ngôi nhà của các vị thần.)
8. Not only Sam but also his brother will volunteer in Vietnam this summer. (Không chỉ Sam mà cả anh trai của anh ấy sẽ tình nguyện ở Việt Nam vào mùa hè này.)
2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Combine the sentences using the paired conjunctions both... and, either... or, neither... nor or not only ... but also. (Kết hợp các câu bằng cách sử dụng các liên từ được ghép both... and, either... or, neither... nor or not only ... but also.)
1 You can go on the tour. You can go shopping.
___________________________________
2 The tomb dates from the 13th century. The temple dates from then, too.
___________________________________
3 Kim didn't visit the ancient ruins. Vi didn't visit them, either.
___________________________________
4 The statue is very old. The statue is very valuable.
___________________________________
5 Mum went to the opera house. Dad went to the opera house, too.
___________________________________
6 Paul will buy tickets to Borobudur Temple or John will.
___________________________________
Đáp án:
1. You can both go on the tour and go shopping.
2. Both the tomb and the temple date from the 13th century.
3. Neither Kim nor Vi visited the ancient ruins.
4. The statue is not only very old but also very valuable.
5. Both Mum and Dad went to the opera house.
6. Either Paul or John will buy tickets to Borobudur Temple.
Giải thích:
both…and…: cả hai => Chủ ngữ số nhiều
either…or…: hoặc…hoặc… => Chia thì theo chủ ngữ gần nhất
neither…nor…: cả hai đều không => Chia thì theo chủ ngữ gần nhất
not only…but also…: không chỉ…mà còn… => Chia thì theo chủ ngữ gần nhất
Hướng dẫn dịch:
1. You can both go on the tour and go shopping. (Bạn có thể vừa đi tham quan vừa đi mua sắm.)
2. Both the tomb and the temple date from the 13th century. (Cả ngôi mộ và ngôi đền đều có niên đại từ thế kỷ 13.)
3. Neither Kim nor Vi visited the ancient ruins. (Cả Kim và Vi đều không đến thăm tàn tích cổ.)
4. The statue is not only very old but also very valuable. (Bức tượng không chỉ rất cổ mà còn rất có giá trị.)
5. Both Mum and Dad went to the opera house. (Cả bố và mẹ đều đến nhà hát opera.)
6. Either Paul or John will buy tickets to Borobudur Temple. (Paul hoặc John sẽ mua vé vào đền Borobudur.)
3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Find and correct ONE mistake in each sentence. (Tìm và sửa MỘT lỗi sai trong mỗi câu.)
1 Both Jenny and Paul has been to Thailand. __________
2 We can neither take a tour of the palace or we can see it by ourselves. __________
3 The tour bus goes to both the old town but around the city centre. __________
4 Either the train ride and the boat trip are interesting for the tourists. __________
5 Neither Laura nor Rachel have visited the Shwedagon Pagoda. __________
6 I didn't take any pictures of the palace because I had neither my camera or my phone with me. __________
Đáp án:
1. has → have |
2. neither → either |
3. but → and |
4. Either → Both |
5. have → has |
6. or → nor |
Giải thích:
both…and…: cả hai => Chủ ngữ số nhiều
either…or…: hoặc…hoặc… => Chia thì theo chủ ngữ gần nhất
neither…nor…: cả hai đều không => Chia thì theo chủ ngữ gần nhất
not only…but also…: không chỉ…mà còn… => Chia thì theo chủ ngữ gần nhất
Hướng dẫn dịch:
1. Both Jenny and Paul have been to Thailand. (Cả Jenny và Paul đều đã đến Thái Lan.)
2. We can either take a tour of the palace or we can see it by ourselves. (Chúng ta cóthể đi tham quan cung điện theo tour hoặc chúng ta có thể tự mình đi xem nó.)
3. The tour bus goes to both the old town and around the city centre. (Xe buýt du lịch đi đến cả khu phố cổ và xung quanh trung tâm thành phố.)
4. Both the train ride and the boat trip are interesting for the tourists. Both (Cả đi tàu và đi thuyền đều thú vị đối với khách du lịch.)
5. Neither Laura nor Rachel has visited the Shwedagon Pagoda. (Cả Laura và Rachel đều chưa viếng thăm Chùa Shwedagon.)
6. I didn't take any pictures of the palace because I had neither my camera nor my phone with me. (Tôi đã không chụp bất kỳ bức ảnh nào về cung điện vì tôi không có máy ảnh hay điện thoại bên mình.)
Compound nouns (Danh từ ghép)
4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 11 Bright): Match the words in the two columns to form compound nouns. Then complete the sentences. (Nối các từ ở hai cột để tạo thành danh từ ghép. Sau đó hoàn thành các câu.)
1. swimming 2. bus 3. black 4. break 5. sun 6. self 7. six 8. souvenir |
a. board b. rise c. report d. pack e. pool f. shop g. stop h. fast |
1 The hotel we stayed at had a gym and a huge ___________.
2 The ___________ was just outside our hotel, so we could get around very easily.
3 The teacher put the details of the school trip on the ___________
4 We went to the local market every morning for ___________
5 The most beautiful time of day to see the Bagan Archaeological Zone is at dusk or ___________
6 The tourists filled out a ___________ about their experience of the trip.
7 We didn't want to get thirsty on our hike, so we took a ___________ of water with us.
8 Lucy is looking forward to visiting the ___________ in the museum.
Đáp án:
1. e |
2. g |
3. a |
4. h |
5. b |
6. c |
7. d |
8. f |
Giải thích:
swimming pool: bể bơi
bus stop: trạm xe buýt
blackboard: bảng đen
breakfast: bữa sáng
sunrise: bình minh
self-report: tự tường trình
six-pack: sáu túi
souvenir shop: cửa hàng lưu niệm
Hướng dẫn dịch:
1. The hotel we stayed at had a gym and a huge swimming pool. (Khách sạn chúng tôi ở có phòng tập thể dục và hồ bơi lớn.)
2. The bus stop was just outside our hotel, so we could get around very easily. (Trạm xe buýt ở ngay bên ngoài khách sạn của chúng tôi nên chúng tôi có thể đi lại rất dễ dàng.)
3. The teacher put the details of the school trip on the blackboard. (Giáo viên ghi chi tiết về chuyến dã ngoại lên bảng đen.)
4. We went to the local market every morning for breakfast. (Chúng tôi đi chợ địa phương mỗi sáng để ăn sáng.)
5. The most beautiful time of day to see the Bagan Archaeological Zone is at dusk or sunrise. (Thời điểm đẹp nhất trong ngày để ngắm Khu khảo cổ Bagan là lúc hoàng hôn hoặc bình minh.)
6. The tourists filled out a self-report about their experience of the trip. (Các du khách điền vào bản tự tường trình về trải nghiệm của họ trong chuyến đi.)
7. We didn't want to get thirsty on our hike, so we took a six-pack of water with us. (Chúng tôi không muốn bị khát khi đi bộ đường dài nên đã mang theo sáu túi nước.)
8. Lucy is looking forward to visiting the souvenir shop in the museum. (Lucy rất mong được ghé thăm cửa hàng lưu niệm trong viện bảo tàng.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 11 Bright hay khác:
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems
- SBT Tiếng Anh 11 Skills (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 11 Review (Units 3 - 4)
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- SBT Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải SBT Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều