SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 8b Grammar (trang 64)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8b Grammar trang 64 trong Unit 8: Technology and inventions sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 8b.
1 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Underline the correct option. (Gạch chân dưới lựa chọn đúng)
1. He told me/ to me that he was in the computer club.
2. He says/ tells he is tired.
3. Jeff said me/ to me that he was going to work for a mobile phone company.
4. Tim told/ said us he was visiting his friends.
5. "We're going shopping for a smartphone," he said/ told.
6. Mary told/ said Tom she was working on her 3D printer.
7. Mum said/ told us that we would go around in self-driving cars when we grew up.
8. Connor said/ told he was going to buy a microscope for science class.
Đáp án:
1. me |
2. says |
3. to me |
4. told |
5. said |
6. told |
7. told |
8. said |
Giải thích:
told sb to V = said to sb to V: bảo ai đó làm gì
Hướng dẫn dịch:
1. He told me that he was in the computer club.
(Anh ấy bảo tôi rằng anh ấy đang ở trong câu lạc bộ máy tính.)
2. He says he is tired.
(Anh ấy nói rằng anh ấy mệt.)
3. Jeff said to me that he was going to work for a mobile phone company.
(Jeff đã nói với tôi rằng anh sẽ đi làm cho một công ty di động vào ngày mai.)
4. Tim told us he was visiting his friends.
(Tim nói rằng anh ấy đang đợi bạn của anh ấy.)
5. "We're going shopping for a smartphone," he said.
(“Chúng tôi sẽ đi mua sắm với một chiếc điện thoại thông minh” anh ấy nói )
6. Mary told Tom she was working on her 3D printer.
(Mary nói Tôm rằng cô ấy đang làm việc trên chiếc máy in 3D của cô ấy.)
7. Mum told us that we would go around in self-driving cars when we grew up.
(Mẹ nói với chúng tôi rằng chúng tôi sẽ đi trong chiếc xe ô tô tự lái này khi chúng tôi lớn.)
8. Connor said he was going to buy a microscope for science class.
(Connor nói rằng anh ấy sẽ mua một chiếc kính hiểu vi cho lớp học khoa học của anh ấy.)
2 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Rewrite the sentences in reported speech. (Viết lại các câu ở dạng câu gián tiếp)
1. "Tom's car is parked in front of mine," Jane said.
2. "I'll buy printer ink on my way home tonight," Lucy has told me.
3. "I'm going to the electronics shop tomorrow," Fred says.
4. "Wendy is going to buy a new tablet next week," Allen told John.
5. "My sister is looking for a good digital assistant now," Kathy said to me.
6. "I work as a programmer," Carla said.
7. "I'm a big user of social media at the moment," Colin said to his friend.
Đáp án:
1. Jane said (that) Tom's car was parked in front of hers.
2. Lucy has told me (that) she will buy printer ink on her way home tonight.
3. Fred says (that) he is going to the electronics shop tomorrow.
4. Allen told John (that) Wendy was going to buy a tablet the following week.
5. Kathy said to me (that) her sister was looking for a good digital assistant then.
6. Carla said (that) she worked as a programmer.
7. Colin said to his friend (that) he was a big user of social media then.
Giải thích:
Câu tường thuật ở dạng câu kể
Cấu trúc: S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V
VD: She said, “I like my house very much”.
⇒ She said that she liked her house very much.
said to + O -> told+O
VD: He said to me, “I like this song.” => He told me he liked that song
says/say to + O -> tells/tell + O
VD: She says to me ‘’ The sky is blue’’ => She tells me the sky is blue
Câu tường thuật ở dạng câu hỏi
Yes/No questions
Cấu trúc: S+asked/wanted to know/wondered+if/whether+S+V
VD: ”Are you angry?” he asked -> He asked if/whether I was angry.
Wh-questions:
Cấu trúc: S + asked(+O)/wanted to know/wondered + Wh-words + S + V.
VD: We asked them: “Where are you going on holiday?”
=> We asked them where they were going on holiday.
says/say to + O -> asks/ask + O
said to + O -> asked + O.
Câu tường thuật ở dạng câu mệnh lệnh
Khẳng định: S + told + O + to-infinitive.
VD: ”Please wait for me here, Mary.
”Tom said -> Tom told Mary to wait for him there.
VD: “ Please cook a meal for me, Mary.” Mary’s boyfriend said
=> Mary’s boyfriend told her to cook a meal for him.
Phủ định: S + told + O + not to-infinitive.
VD: ”Don’t talk in class”, the teacher said to us.
=> The teacher told us not to talk in class.
Một số động từ thường dùng khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg, command, remind, instruct, ….
Hướng dẫn dịch:
1. “Xe ô tô của tôm bị đỗ trước cái của tôi” Tom nói vậy.
Jane nói rằng xe ô tô của tôm đỗ trước xe của cô ấy.
2. “Tôi sẽ mua mực máy in trên đường về nhà tối nay” Lucy nói với tôi.
Lucy bảo tôi rằng cô ấy sẽ mua mực in trên đường về nhà cô ấy.
3. “Tôi sẽ đến cửa hàng điện tử vào ngày mai” Fred nói.
Fred nói rằng anh ấy sẽ đến cửa hàng điện từ vào ngày mai.
4. “Wendy sẽ mua một chiếc bàn miwus vào tuần sau” Allen nói với John.
Allen bảo John rằng Wendy sẽ mua một chiếc bàn mới vào tuần sau.
5. “Chị giái của tôi đang tìm kiếm một trợ lý kỹ thuật số giỏi ngay bây giờ” Kathy nói với tôi.
Kathy nói rằng chị gái của cô ấy đang tìm kiếm một trợ lý kỹ thuật số giỏi lúc này.
6. “Tôi làm việc như một lập trình viên” Carla nói
Carla nói cô ấy làm việc như một lập trình viên.
7. “Tôi là một người sử dụng nhiều các phương tiện truyền thông xã hội” Colin nói với bạn của anh ấy.
Colin nói với bạn của anh ấy rằng anh ấy là một người sử dụng truyền thông xã hội lớn.
3 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Sally works for Tribal Tunes, a music and video streaming service. Read the questions a customer named Jim asked her. Then turn them into reported question as in the example. (Sally làm việc cho Tribal Tunes, một dịch vụ phát trực tuyến âm nhạc và video. Đọc những câu hỏi mà một khách hàng tên Jim đã hỏi cô ấy. Sau đó chuyển chúng thành câu tường thuật như ví dụ.)
1. Can I pay yearly?
2. Do I have to download songs and videos onto my computer?
3. Is there a technical support service?
4. Can I share my account with family members?
5. Will there be updates to the app in the future?
Đáp án:
1. He asked if/ whether he could pay yearly.
2. He asked if/ whether he had to download songs and videos onto his computer.
3. He asked if/ whether there was a technical support service.
4. He asked if/ whether he could share his account with family members.
5. He asked if/ whether there would be updates to the app in the future.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể trả hàng năm không?
Anh ta hỏi liệu anh ta có thể trả hàng năm hay không.
2. Tôi có phải tải các bài hát và video về máy tính của mình không?
Anh ấy hỏi liệu anh ấy có phải tải các bài hát và video về máy tính của mình hay không.
3. Có dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật không?
Anh ấy hỏi liệu có dịch vụ hỗ trợ kỹ thuật không.
4. Tôi có thể chia sẻ tài khoản của mình với các thành viên trong gia đình không?
Anh ấy hỏi liệu anh ấy có thể chia sẻ tài khoản của mình với các thành viên trong gia đình hay không.
5. Sẽ có bản cập nhật cho ứng dụng trong tương lai?
Anh ấy hỏi liệu sẽ có bản cập nhật cho ứng dụng trong tương lai hay không.
4 (trang 64 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Read the email and turn the underlined sentences and question into reported speech. (Đọc email và chuyển các câu và câu hỏi được gạch chân thành lời nói gián tiếp.)
Hướng dẫn dịch:
Bob thân mến,
Tôi sẽ đến tham dự cuộc thi sáng chế lúc 6 giờ sáng thứ Sáu, ngày 17 tháng Sáu. Bạn có thể nhắn tin cho tôi địa chỉ của bạn được không? Tôi muốn hỏi bạn một vài câu hỏi nữa. Thời tiết ở Toronto như thế nào? Tôi có cần mang theo áo ấm không? Tôi sẽ cần đổi bao nhiêu tiền? Tôi có thẻ tín dụng nhưng tôi nghĩ mình sẽ cần một ít tiền mặt. Đây là lần đầu tiên tôi ra nước ngoài và tôi cảm thấy hơi lo lắng.
Nói chuyện với bạn sớm nhé.
Angela
Đáp án:
1. Angela said (that) she was arriving for the inventions competition on Friday 17th at 6:00 a.m.
2. She asked if Bob could text her his address.
3. She asked what the weather was like in Toronto.
4. She asked how much money she would need to exchange.
5. She said (that) it was her first time abroad and she felt a little bit nervous.
Hướng dẫn dịch:
1. Angela nói (rằng) cô ấy sẽ đến tham dự cuộc thi sáng chế vào thứ Sáu ngày 17 lúc 6 giờ sáng.
2. Cô ấy hỏi liệu Bob có thể nhắn tin cho cô ấy địa chỉ của anh ấy không.
3. Cô ấy hỏi thời tiết ở Toronto như thế nào.
4. Cô ấy hỏi cô ấy sẽ cần đổi bao nhiêu tiền.
5. Cô ấy nói (rằng) đây là lần đầu tiên cô ấy ra nước ngoài và cô ấy cảm thấy hơi lo lắng.
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 8: Technology and inventions hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều