SBT Tiếng Anh 10 Bright Unit 6b Grammar (trang 48)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6b Grammar trang 48 trong Unit 6: Eco-tourism sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Unit 6b.
1 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the table (Hoàn thành bảng)
Đáp án:
2 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Complete the email with the comparative or superlative from the table in Exercise 1. (Hoàn thành email với từ so sánh hoặc so sánh nhất trong bảng trong Bài tập 1.)
Dear Sarah,
I hope you're well. I'm pretty busy visiting lots of cultural sites! This is one of (1) eco-holidays I have had, it's great fun!
The resort is (2) than last year's village miles away because it's located in a remote from any noise. Life moves (3) here than in the big cities. The resort is amazing! None of the rooms here are small, but our room is (4) hotel room I've than any stayed in before! It's huge!
The eco-resort has one of (5) nature reserves in the world! It's full of fascinating plants and animals. The weather here is amazing, too! It's much (6) than back home and the sun is lovely!
See you soon!
Love,
Ann
Đáp án:
1. the most enjoyable |
2. quiter |
3. more slowly |
4. bigger |
5. the most interesting |
6. better |
Hướng dẫn dịch:
Dear Sarah,
I hope you're well. I'm pretty busy visiting lots of cultural sites! This is one of 1) the most enjoyable eco-holidays I have had, it's great fun!
The resort is 2) quiter than last year's village miles away because it's located in a remote from any noise. Life moves 3) more slowly here than in the big cities. The resort is amazing! None of the rooms here are small, but our room is 4) bigger hotel room I've stayed in before! It's huge!
The eco-resort has one of 5) the most interesting nature reserves in the world! It's full of fascinating plants and animals. The weather here is amazing, too! It's much 6) better than back home and the sun is lovely!
See you soon!
Love,
Ann
Sarah thân mến,
Tôi hy vọng bạn ổn. Tôi khá bận rộn khi đến thăm nhiều địa điểm văn hóa! Đây là một trong những kỳ nghỉ sinh thái thú vị nhất mà tôi đã có, thật là vui!
Khu nghỉ mát cách xa ngôi làng năm ngoái hàng dặm bởi vì nó nằm ở một nơi hẻo lánh khỏi bất kỳ tiếng ồn nào. Cuộc sống ở đây di chuyển chậm hơn so với các thành phố lớn. Khu nghỉ mát là tuyệt vời! Không có phòng nào ở đây nhỏ, nhưng phòng của chúng tôi là phòng khách sạn lớn hơn bất kỳ phòng nào mà tôi đã ở trước đây! Nó rất lớn!
Khu nghỉ dưỡng sinh thái có một trong những khu bảo tồn thiên nhiên thú vị nhất trên thế giới! Nó có đầy đủ các loài thực vật và động vật hấp dẫn. Thời tiết ở đây cũng tuyệt vời! Nó tốt hơn nhiều so với trở về nhà và mặt trời thật đáng yêu!
Hẹn sớm gặp lại!
Yêu và quý,
Ann
3 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with “than, by far, more, as, less, the most” or “much” (Điền vào mỗi khoảng trống với “than, by far, more, as, less, the most” hoặc “much”)
1. Camping is _______ expensive than booking a hotel room.
2. I can't hear you. Please speak _______ loudly.
3. The beach holiday this year wasn't ________ more exciting as the safari holiday we took last year.
4. The comedy we watched last night was _______ more interesting than the one we saw on Monday.
5. Tom's car is ___________ expensive of the three.
6. Winter in London is worse _________ winter in Hanoi.
7. In Sara's opinion, Hanoi is ________ the best city to live Vietnam.
Đáp án:
1. less |
2. more |
3. as |
4. much |
5. the most |
6. than |
7. by far |
Hướng dẫn dịch:
1. Camping is less expensive than booking a hotel room.
(Cắm trại ít đắt hơn việc đặt khách sạn.)
2. I can't hear you. Please speak more loudly.
(Tôi không thể nghe thấy bạn. Làm ơn nói to hơn.)
3. The beach holiday this year wasn't as more exciting as the safari holiday we took last year.
(Kỳ nghỉ bãi biển năm nay không thú vị hơn bằng kỳ nghỉ kỳ nghỉ thám hiểm chúng tôi đã tham gia vào năm ngoái.)
4. The comedy we watched last night was much more interesting than the one we saw on Monday.
(Tác phẩm hài kịch này mà chúng tôi đã xem vào năm ngoái thú vị hơn nhiều so với cái mà chúng tôi đã xem vào thứ hai.)
5. Tom's car is the most expensive of the three.
(Xe ô tô của Tôm đắt nhất trong ba cái.)
6. Winter in London is worse than winter in Hanoi.
(Mùa đông ở London lạnh hơn mùa đông ở Hà Nội.)
7. In Sara's opinion, Hanoi is by far the best city to live Vietnam.
(Theo ý kiến của Sara, Hà Nội là thành phố tốt nhất để sống ở Việt Nam.)
4 (trang 48 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Fill in each gap with the or-. (Điền vào mỗi khoảng trống bằng dấu hoặc-.)
1. Do you know where ___ Rocky Mountaín are?
2. He always stays at ___ Hilton Hotel when he visits Chicago.
3. ___ Amazon is the largest river in ___ South America.
4. I read about eco-holidays in ___ Guardian newspaper.
5. Charles Darwin sailed to ____ Galápagos Islands on his ship, ____ Beagle.
6. ___ Hawaii is a group of islands which are part of ___ United States.
7. The best time to see ___ Taj Mahal is early in ____ morning.
8. For some foreigners, ___ Japanese language is hard to learn. However, ___ Vietnamese is even harder.
9. Go to ___ Costa Rica if you want to see wildlife. Its capital city is ___ San Jose.
10. ____ Ward Hunt Ice Shelf in ____ Arcticis home to animals such as ____ polar bear.
Đáp án:
1. the |
2. the; - |
3. The; - |
4. the |
5. the; the |
6. -; the |
7. the; the |
8. the; - |
9. -; - |
10. The; the; the |
Giải thích:
Các trường hợp thông dụng để dụng "The"
- Khi vật thể hay nhóm vật thể là duy nhất hoặc được xem là duy nhất
- Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này vừa mới được đề cập trước đó.
- Trước một danh từ, với điều kiện danh từ này được xác định bằng một cụm từ hoặc một mệnh đề.
- Trước một danh từ chỉ một vật riêng biệt:
- Trước so sánh cực cấp, Trước first (thứ nhất), second (thứ nhì), only (duy nhất)…. khi các từ này được dùng như tính từ hay đại từ.
- The + Danh từ số ít tượng trưng cho một nhóm thú vật hoặc đồ vật
- The + Danh từ số ít dùng trước một động từ số ít. Đại từ là He / She /It:
- The + Tính từ tượng trưng cho một nhóm người:
- The dùng trước những danh từ riêng chỉ biển, sông, quần đảo, dãy núi, tên gọi số nhiều của các nước, sa mạc, miền:
- The + họ (ở số nhiều) nghĩa là Gia đình …
Hướng dẫn dịch:
1. Do you know where the Rocky Mountain are?
(Bạn có biết ngọn núi Rocky ở đâu không?)
2. He always stays at the Hilton Hotel when he visits Chicago.
(Anh ấy luôn luôn ở khách sạn Hilton khi anh ấy đến Chicago.)
3. The Amazon is the largest river in - South America.
(Amazon là dòng sông lớn nhất ở Nam Mỹ.)
4. I read about eco-holidays in the Guardian newspaper.
(Tôi đọc về những kỳ nghỉ sinh thái ở báo Guadian.)
5. Charles Darwin sailed to the Galápagos Islands on his ship, the Beagle.
(Charles Darwin đã đi thuyến đến quần đảo Galápagos trên con tàu của anh ấy, Beagle.)
6. Hawaii is a group of islands which are part of the United States.
(Haiwaii là một quần đảo nơi là một phần của Hoa Kỳ.)
7. The best time to see - Taj Mahal is early in the morning.
(Thời gian tốt nhất để ngắm nhìn Taj Mahal là vào buổi sáng sớm.)
8. For some foreigners, the Japanese language is hard to learn. However, - Vietnamese is even harder.
(Đối với những người nước ngoài, tiếng Nhật rất khó để học. Tuy nhiên, tiếng Việt thậm chí còn khó hơn.)
9. Go to - Costa Rica if you want to see wildlife. Its capital city is - San Jose.
(Đi đến Cosa Rica nếu bạn muốn ngắm nhìn cuộc sống động vật hoang dã. Thủ đô của San Jose.)
10. The Ward Hunt Ice Shelf in the Arcticis home to animals such as the polar bear.
(Thềm băng Ward Hunt ở Bắc cự là nơi sinh sống của những động vật như gấu bắc cực.)
Lời giải sách bài tập Tiếng Anh 10 Unit 6: Eco-tourism hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Bright
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Bright
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều