Ví dụ về Validation trong PHP
Required Field kiểm tra xem trường đó đã được điền theo đúng cách hay chưa. Hầu hết trường hợp, chúng ta sẽ sử dụng biểu tượng * cho Required Field.
Validation là gì?
Validation là kiểm tra input được đệ trình bởi người dùng. Có hai kiểu Validation có sẵn trong PHP. Đó là:
Client-Side Validation − Validation được thực hiện trên trình duyệt web ở Client.
Server-Side Validation − Sau khi được đệ trình bởi người dùng, dữ liệu sẽ được gửi tới Server và thực hiện các kiểm tra Validation trong thiết bị Server.
Một số qui tắc Validation cho Field
Field | Qui tắc Validation |
---|---|
Name | Yêu cầu chữ cái và khoảng trắng |
Yêu cầu @ và . | |
Website | Yêu cầu một URL hợp lệ |
Radio | Phải là có thể lựa chọn ít nhất 1 lần |
Check Box | Phải là có thể kiểm tra ít nhất 1 lần |
Drop Down menu | Phải là có thể lựa chọn ít nhất 1 lần |
URL hợp lệ
Code dưới minh họa Validation của URL:
$website = input($_POST["site"]);if (!preg_match("/\b(?:(?:https?|ftp):\/\/|www\.)[-a-z0-9+&@#\/%?=~_|!:,.;]*[-a-z0-9+&@#\/%=~_|]/i",$website)) { $websiteErr = "URL không hợp lệ"; }
Cú pháp trên sẽ thẩm tra một URL đã cho là hợp lệ hay không. Nó sẽ chấp nhận một số từ khóa như https, ftp, www, a-z, 0-9, …
Email hợp lệ
Code dưới minh họa Validation của địa chỉ Email:
$email = input($_POST["email"]);if (!filter_var($email, FILTER_VALIDATE_EMAIL)) { $emailErr = "Định dạng không hợp lệ, mời bạn nhập lại địa chỉ Email"; }
Cú pháp trên sẽ thẩm tra địa chỉ Email đã cho là hợp lệ hay không. Nếu không, nó sẽ hiển thị một thông báo lỗi.
Ví dụ
Ví dụ sau minh họa form với Validation:
Thông tin bạn đã cung cấp:"; echo $name; echo "Mẫu đăng ký lớp luyện thi TOEIC
* các trường bắt buộc.
"; echo $email; echo "
"; echo $website; echo "
"; echo $comment; echo "
"; echo $gender; ?>
Lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả:
Nó sẽ cho kết quả:
Các bài học PHP phổ biến khác tại VietJack: