Hàm mktime() trong PHP



Cú pháp

Cú pháp của hàm mktime() trong PHP như sau:

mktime(hour,minute,second,month,day,year,is_dst);

Định nghĩa và cách sử dụng

Hàm này trả về Unix timestamp tương ứng với các tham số đã cho. Timestamp là một long integer chứa số giây giữa Unix Epoch (January 1 1970 00:00:00 GMT) và thời gian đã được xác định.

Các tham số có thể bị bỏ qua theo thứ tự từ phải sang trái; bất kỳ tham số nào bị bỏ qua thì sẽ được thiết lập theo local date và local time.

Tham số

Tham số Miêu tả
hour Tùy ý. Xác định giờ
minute Tùy ý. Xác định phút
second Tùy ý. Xác định giây
month Tùy ý. Xác định tháng, dạng số
day Tùy ý. Xác định ngày
year Tùy ý. Xác định năm
is_dst Tùy ý. Các tham số luôn luôn biểu diễn một GMT date, vì thế is_dst không ảnh hưởng tới kết quả

Trả về giá trị

Hàm này trả về Unix timestamp của các tham số đã cung cấp. Nếu các tham số là không hợp lệ, hàm trả về FALSE.

Ví dụ

Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm mktime() trong PHP:

", $lastday);
   
   $lastday = mktime(0, 0, 0, 4, -31, 2000);
   echo strftime("Ngày cuối cùng trong tháng 2/2000 là %d", $lastday);
?>

Lưu chương trình trên trong một file có tên là test.php trong htdocs, sau đó mở trình duyệt và gõ địa chỉ http://localhost:8080/test.php sẽ cho kết quả:

Hàm mktime trong PHP

Các bài học PHP phổ biến khác tại VietJack:


tong_hop_ham_trong_php.jsp