Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành mới nhất

Việt Nam có bao nhiêu tỉnh thành

Tải xuống

    Việt nam có bao nhiêu tỉnh thành ? Câu trả lời tưởng đơn giản nhưng không nhiều người trả lời chính xác. Cùng xem danh sách cập nhật mới nhất hiện nay để biết nhé.

Việt Nam có tất cả 63 tỉnh thành, trong đó có 5 thành phố trực thuộc trung ương.

Danh sách 63 tỉnh thành là: An Giang, Bà Rịa -Vũng Tàu, Bắc Giang, Bắc Kạn, Bạc Liêu, Bắc Ninh, Bến Tre, Bình Định, Bình Dương, Bình Phước, Bình Thuận, Cà Mau, Cần Thơ, Cao Bằng, Đà Nẵng, Đắk Lắk, Đắk Nông, Điện Biên, Đồng Nai, Đồng Tháp, Gia Lai, Hà Giang, Hà Nam, Hà Nội, Hà Tĩnh, Hải Dương, Hải Phòng, Hậu Giang, Hòa Bình, Hưng Yên, Khánh Hoà, Kiên Giang, Kon Tum, Lai Châu, Lâm Đồng, Lạng Sơn, Lào Cai, Long An, Nam Định, Nghệ An, Ninh Bình, Ninh Thuận, Phú Thọ, Phú Yên, Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Ninh, Quảng Trị, Sóc Trăng, Sơn La, Tây Ninh, Thái Bình, Thái Nguyên, Thanh Hoá, Thừa Thiên-Huế, Tiền Giang, TP. Hồ Chí Minh, Trà Vinh, Tuyên Quang, Vĩnh Long, Vĩnh Phúc, Yên Bái.

Thành phố trực thuộc Trung ương là một đơn vị hành chính tương đương cấp tỉnh của Việt Nam. Đây là các thành phố nằm dưới sự quản lý của Trung ương, khác với các thành phố trực thuộc tỉnh nằm dưới sự quản lý của tỉnh, chỉ tương đương cấp huyện.

Thành phố trực thuộc Trung ương phải là các đô thị loại đặc biệt hoặc đô thị loại I, và được xác định là các đô thị trung tâm cấp quốc gia. Đây là các thành phố lớn, có nền kinh tế phát triển, là khu vực quan trọng về quân sự, chính trị, văn hóa, kinh tế, xã hội là động lực phát triển cho cả quốc gia chứ không còn nằm bó hẹp trong một tỉnh, hay một vùng (liên tỉnh) nữa. Các thành phố này có cơ sở hạ tầng và khoa học công nghệ phát triển, có nhiều cơ sở giáo dục bậc cao, dân cư đông, thuận lợi về giao thông vận tải.

Việt Nam hiện có 5 thành phố trực thuộc Trung ương, gồm: Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ.

Tên thành phố Diện tích(km2) Dân số(người) (2014) Mật độ(người/km2) Số quận Số huyện Thị xã Ghi chú
Cần Thơ 1.409,0 1.237.000 878 5 4 0 Loại 1
Đà Nẵng 1.285,4 1.046.876 814 6 2 0 Loại 1
Hà Nội 3.324,3 7.576.900 2274 12 17 1 Loại đặc biệt
Tên thành phố Diện tích(km2) Dân số(người) (2014) Mật độ(người/km2) Số quận Số huyện Thị xã Ghi chú
Hải Phòng 1.527,4 1.976.200 1.294 7 8 0 Loại 1
TP. Hồ Chí Minh 2.095,6 8.255.000 3.926 19 5 0 Loại đặc biệt
Tổng số 49 36 1

Tải xuống