Tờ khai căn cước công dân mới nhất
Tờ khai căn cước công dân
Mẫu CC01 ban hành kèm theo
Thông tư số 66/2015/TT-BCA ngày 15/12/2015
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------
TỜ KHAI CĂN CƯỚC CÔNG DÂN
1. Họ, chữ đệm và tên(1):......................................................................................
2. Họ, chữ đệm và tên gọi khác (nếu có)(1):.........................................................
3. Ngày, tháng, năm sinh:……./.……/……..;
4. Giới tính (Nam/nữ):......................
5. Số CCCD/CMND(2):………………………………………………………………………..........
6. Dân tộc:…………………………..7. Tôn giáo:………………..………….
8. Quốc tịch:..............................
9. Tình trạng hôn nhân:........................................
10. Nhóm máu (nếu có):………………………….
11. Nơi đăng ký khai sinh:...................................................................................
12. Quê quán:.......................................................................................................
13. Nơi thường trú:...............................................................................................
14. Nơi ở hiện tại:................................................................................................
15. Nghề nghiệp:……………………..16.Trình độ học vấn:.........................
17. Họ, chữ đệm và tên của cha(1):.......................................................................
Quốc tịch:………………………………………………………………………
Số CCCD/CMND(*):………………………………………………………………………..........
18. Họ, chữ đệm và tên của mẹ(1):..............................................................................
Quốc tịch:…………………………………………………………………..
Số CCCD/CMND(*):………………………………………………………………………..........
19. Họ, chữ đệm và tên của vợ (chồng)(1):...........................................................
Quốc tịch:………………………………………………………………...
Số CCCD/CMND(*):………………………………………………………………………..........
20. Họ, chữ đệm và tên của người ĐDHP(1):.......................................................
Quốc tịch:............................................................................................................
Số CCCD/CMND(*):………………………………………………………………………..........
21. Họ, chữ đệm và tên của chủ hộ(1):..................................................................
Số CCCD/CMND(*):………………………………………………………………………..........
Quan hệ với chủ hộ:.....................................................................................
22. Yêu cầu của công dân:
- Cấp, đổi, cấp lại thẻ Căn cước công dân:..........................................................
- Xác nhận số Chứng minh nhân dân (có/không):.............................................
- Chuyển phát bằng đường Bưu điện đến tận tay công dân (có/không):..............
Địa chỉ nhận:.................................................................................................
Số điện thoại:………..……………………………………………………….
Tôi xin cam đoan những thông tin kê khai trên là đúng sự thật./.
…….., ngày………tháng……..năm………
NGƯỜI KHAI
(Ký, ghi rõ họ tên)
KẾT QUẢ XÁC MINH
Đội Tàng thư căn cước công dân - Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH trả lời kết quả đối chiếu, xác minh với hồ sơ gốc (có hoặc không có hồ sơ gốc, nếu có hồ sơ gốc thì có nội dung gì khác với tờ khai CCCD hoặc Phiếu thu nhận thông tin CCCD kèm theo?)
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…….., ngày………tháng……..năm………
……………………………………………(3) Cán bộ tra cứu
(Ký, ghi rõ họ tên)
Ghi chú:
- (1): Ghi chữ in hoa đủ dấu.
- (2): Ghi số CMND/CCCD đã được cấp lần gần nhất (nếu là CMND có 9 số thì 3 ô cuối gạch chéo).
- (3): Đội trưởng Đội Tàng thư căn cước công dân Phòng Cảnh sát QLHC về TTXH.
- (*): Không bắt buộc công dân phải kê khai.
- CCCD là viết tắt của Căn cước công dân; CMND là viết tắt của Chứng minh nhân dân; ĐDHP là viết tắt của đại diện hợp pháp./.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)