Phiếu Đảng viên mới nhất
Phiếu Đảng viên
ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
01) Họ và tên khai sinh:…………………….
02) Nam, nữ …………………….
03) Họ và tên đang dùng …………………….
04) Sinh ngày….../…../………
05) Nơi sinh:…………………….
06) Quê quán:…………………….
07) Nơi đang ký hộ khẩu:…………………….
Nơi tạm trú hiện nay:…………………….
08) Dân tộc:……………………. 09) Tôn giáo…………………….
10) Thành phần gia đình:…………………….
11) Nghề nghiệp của bản thân khi vào Đảng…………………….
12) Công việc chính đang làm:…………………….
13) Ngày vào Đảng:…./.…/…….Tại Chi bộ:…………………….
Người giới thiệu thứ 1:…………………….
chức vụ, đơn vị …………………….
Người giới thiệu thứ 2:…………………….
chức vụ, đon vị …………………….
Ngày chính thức:…/…/….Tại Chi bộ:…………………….
14) Ngày được tuyển dụng làm cán bộ, công chức:…..../…../…………………….
Cơ quan tuyển dung:
15) Ngày vào Đoàn TNCS Hồ Chí Minh:……../……../…………………….
16) Tham gia các tổ chức xã hội khác:…………………….
17) Ngày nhập ngũ:…../…../……
Ngày xuất ngũ, chuyển ngành ..…/..…/……
18) Trình độ học vấn:
- Học vấn phổ thông:………… - Chuyên môn nghiệp vụ…………………….
- Lý luận chính trị:…………... - Ngoại ngữ:…………………….
- Học vị:…………………….. - Học hàm:…………………….
19) Tình trạng sức khoẻ bản thân:………- Thương binh loại…………………….
- Gia đình liệt sỹ: - Gia đình có công với CM:
20) Số chứng minh ND:…………………….
21) Được miễn công tác và SHĐ ngày…../….../…….
22) TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG VÀ CÔNG TÁC
Từ tháng, năm đến tháng, năm |
Làm gì, chức vụ, đơn vị công tác (Đảng, chính quyền, đoàn thể, kinh tế, văn hoá, xã hội…) |
---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23) ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG VỀ CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ, LÝ LUẬN CHÍNH TRỊ, NGOẠI NGỮ
Tên trường |
Ngành học hoặc tên lớp học |
Từ tháng/năm đến tháng/năm |
Hình thức học |
Văn bằng, chứng chỉ, trình độ gì |
---|---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24) Khen thưởng: (Huân chương, huy chương, bằng khen)
........................................................................................................................................................................................
25) Đã được tặng Huy hiệu Đảng:
30 năm 40 năm 50 năm
60 năm 70 năm 80 năm
26) Danh hiệu được phong (chiến sĩ thi đua; anh hùng “LL vũ trang, lao động”; nhà giáo, nghệ sĩ, thầy thuốc “ nhân dân, ưu tú”)
........................................................................................................................................................................................
27) Kỷ luật (đảng, chính quyền, pháp luật):
........................................................................................................................................................................................
28) ĐẶC ĐIỂM LỊCH SỬ BẢN THÂN
a) Được kết nạp lại vào Đảng:
- Ngày vào Đảng lần 2:…../…./….Tại Chi bộ: ............................................................
Người giới thiệu 1:……………….. Chức vụ, đơn vị:............................................................
Người giới thiệu 2:………………..Chức vụ, đơn vị: ............................................................
- Ngày chính thức lần 2:…./…/…. Tại Chi bộ: ............................................................
b) Ngày được khôi phục đảng tịch:…/…/............................................................
Tại Chi bộ: ………………….……………………………………
c) Bị bắt, bị tù (ngày, tháng, năm; chính quyền nào xử lý; hình thức xử lý, nơi thi hành án…):............................................................
d) Bản thân có làm việc trong chế độ cũ (ngày, tháng, năm; chức vụ; nơi làm việc…) ............................................................
29) QUAN HỆ VỚI NƯỚC NGOÀI
a) Đã đi nước ngoài (nước nào, lý do, thời gian ra nước ngoài…) ............................................................
b) Tham gia hoặc có quan hệ với các tổ chức chính trị, kinh tế, xã hội nào ở nước ngoài: ............................................................
c) Có người thân ở nước ngoài (tên người, quan hệ gì, ở nước nào?) ............................................................
30) QUAN HỆ GIA ĐÌNH
Cha, mẹ đẻ; Cha, mẹ vợ (chồng); vợ (chồng); các con; anh chị em ruột
Quan hệ |
HỌ VÀ TÊN |
Năm sinh |
Quê quán, nơi ở hiện nay (trong, ngoài nước), nghề nghiệp, chức danh, chức vụ, đơn vị công tác |
---|---|---|---|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31) HOÀN CẢNH KINH TẾ CỦA BẢN THÂN VÀ GIA ĐÌNH
- Tổng thu nhập của hộ gia đình (trong 1 năm):…………… đồng, bình quân 1 người/hộ:………….. đồng
- Nhà ở:
+ Được cấp, được thuê, loại nhà………………, tổng diện tích sử dụng……………….. m2
+ Nhà tự mua, tự xây, loại nhà…………………., tổng diện tích sử dụng………………m2
- Đất ở:
+ Đất được cấp:………m2
+ Đất tự mua:……m2
- Hoạt động kinh tế:…………………………………………..
Diện tích đất kinh doanh trang trại………ha. Số lao động thuê mướn………….. người.
Những tài sản có gia trị (50 triệu đồng trở lên): Tài sản:………..
Giá trị………………đồng……………………………………….
…………..,ngày…...tháng……năm………
NGƯỜI KHAI Tôi xin cam đoan những lời khai trên đây là đúng sự thật (Ký ghi rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA CHI UỶ CHI BỘ (chức vụ, ghi ký rõ họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA CẤP UỶ CƠ SỞ (Chức vụ, ký, đóng dấu, ghi rõ họ và tên) |
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)