Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng 2020 mới nhất
Mẫu phiếu đánh giá chuẩn phó Hiệu trưởng 2020
Mẫu phiếu đánh giá phó hiệu trưởng theo Thông tư 14/2018/TT-BGDĐT
(Kèm theo Công văn số 4529/BGĐĐT-NGCBQLGD ngày 01 tháng 10 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo
BIỂU MẪU 01.
PHIẾU HIỆU TRƯỞNG/PHÓ HIỆU TRƯỞNG TỰ ĐÁNH GIÁ
1) Tỉnh/Thành phố.................................................................................
2) Huyện/Quận/Thị xã:...........................................................................
3) Cấp học:...........................................................................................
4) Trường:..............................................................................................
5) Họ và tên người tự đánh giá:.........................................................
6) Thời gian đánh giá (ngày, tháng, năm): ………../………/20……..
Hướng dẫn: Người được đánh giá điền vào cột minh chứng ít nhất 1 minh chứng cho mức phù hợp, sau đó đánh dấu X vào chỉ 1 ô phù hợp với mức đạt được của tiêu chí (đã có minh chứng tương ứng). Nếu tiêu chí nào không có minh chứng hoặc được đánh giá là chưa đạt thì đánh dấu X vào ô “Chưa đạt”. Kèm theo phiếu này là minh chứng cho mức đạt được của từng tiêu chí thì kết quả tự đánh giá mới có giá trị.
Tiêu chuẩn/Tiêu chí | Mức đánh giá tiêu chí1 (Chưa đạt/Đạt/Khá/Tốt) |
Minh chứng |
---|---|---|
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất nghề nghiệp | ||
Tiêu chí 1. Đạo đức nghề nghiệp | ||
Tiêu chí 2. Tư tưởng đổi mới trong lãnh đạo, quản trị nhà trường | ||
Tiêu chí 3. Năng lực phát triển chuyên môn, nghiệp vụ bản thân | ||
Tiêu chuẩn 2. Quản trị nhà trường | ||
Tiêu chí 4. Tổ chức xây dựng kế hoạch phát triển nhà trường | ||
Tiêu chí 5. Quản trị hoạt động dạy học, giáo dục học sinh | ||
Tiêu chí 6. Quản trị nhân sự nhà trường | ||
Tiêu chí 7. Quản trị tổ chức, hành chính nhà trường | ||
Tiêu chí 8. Quản trị tài chính nhà trường | ||
Tiêu chí 9. Quản trị cơ sở vật chất, thiết bị và công nghệ trong dạy học, giáo dục học sinh của nhà trường | ||
Tiêu chí 10. Quản trị chất lượng giáo dục trong nhà trường | ||
Tiêu chuẩn 3. Xây dựng môi trường giáo dục | ||
Tiêu chí 11. Xây dựng văn hóa nhà trường | ||
Tiêu chí 12. Thực hiện dân chủ cơ sở trong nhà trường | ||
Tiêu chí 13. Xây dựng trường học an toàn, phòng chống bạo lực học đường | ||
Tiêu chuẩn 4. Phát triển mối quan hệ giữa nhà trường, gia đình, xã hội | ||
Tiêu chí 14. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện hoạt động dạy học cho học sinh | ||
Tiêu chí 15. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội để thực hiện giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh | ||
Tiêu chí 16. Phối hợp giữa nhà trường, gia đình, xã hội trong huy động và sử dụng nguồn lực để phát triển nhà trường | ||
Tiêu chuẩn 5. Sử dụng ngoại ngữ và công nghệ thông tin | ||
Tiêu chí 17. Sử dụng ngoại ngữ | ||
Tiêu chí 18. Ứng dụng công nghệ thông tin |
Tự nhận xét (ghi rõ):
- Điểm mạnh: ............................................................................................
Kế hoạch học tập phát triển năng lực lãnh đạo, quản lý nhà trường của bản thân trong năm học tiếp theo
- Mục tiêu: .........................................................................................................
- Nội dung đăng ký học tập (các năng lực cần ưu tiên cải thiện): ....................
- Thời gian: ........................................................................................................
- Điều kiện thực hiện: ......................................................................................
Tự xếp loại kết quả đánh giá2:……………………… ……………,
ngày……tháng……năm…………
Người tự đánh giá
(Ký và ghi rõ họ tên)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Phiếu Phó hiệu trưởng tự đánh giá
(Kèm theo Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT
Ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo dục và Đào tạo:
Trường Tiểu học:
Họ và tên phó hiệu trưởng: ........................................... Năm học: ........
Tiêu chuẩn | Tiêu chí | Điểm tiêu chí |
---|---|---|
Tiêu chuẩn 1. Phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp | 1. Phẩm chất chính trị 2. Đạo đức nghề nghiệp 3. Lối sống, tác phong 4. Giao tiếp và ứng xử 5. Học tập, bồi dưỡng |
|
Tiêu chuẩn 2. Năng lực chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm | 6. Trình độ chuyên môn 7. Nghiệp vụ sư phạm |
|
Tiêu chuẩn 3. Năng lực quản lý trường tiểu học | 8. Hiểu biết nghiệp vụ quản lý 9. Xây dựng và tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch phát triển nhà trường 10. Quản lý tổ chức bộ máy, cán bộ, giáo viên, nhân viên nhà trường 11. Quản lý học sinh 12. Quản lý hoạt động dạy học và giáo dục 13. Quản lý tài chính, tài sản nhà trường 14. Quản lý hành chính và hệ thống thông tin 15. Tổ chức kiểm tra, kiểm định chất lượng giáo dục 16. Thực hiện dân chủ trong hoạt động của nhà trường |
|
Tiêu chuẩn 4. Năng lực tổ chức phối hợp với gia đình học sinh, cộng đồng và xã hội | 17. Tổ chức phối hợp với gia đình học sinh 18. Phối hợp giữa nhà trường và địa phương |
|
tổng điểm | ||
xếp loại |
Chú ý:
1. Cách cho điểm:
- Điểm cho tiêu chí theo thang điểm 10, là số nguyên;
- Ghi đầy đủ số điểm từng tiêu chí, tổng điểm.
2. Xếp loại: Xếp 1 trong 4 loại: Xuất sắc; Khá; Trung bình; Kém.
Các minh chứng:
1. Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 1:
2. Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 2:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
3. Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 3:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
4. Minh chứng cho đánh giá Tiêu chuẩn 4:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
Đánh giá chung:
1. Những điểm mạnh:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
2. Những điểm yếu:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
3. Hướng phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu:
………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………..
................, ngày...tháng...năm...
(Chữ ký của phó hiệu trưởng)
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)