Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh mới nhất năm 2020

Mẫu biên bản nghiệm thu tiếng anh mới nhất năm 2020

Tải xuống

TÊN CÔNG TY

COMPANY NAME LOGO

QUY ĐỊNH QUẢN LÝ TÀI SẢN

ASSET MANAGEMENT REGULATIONS

Mã tài liệu / Code:

Phiên bản / Version:

Ngày ban hành / Date of issues:

BIÊN BẢN LẮP ĐẶT VÀ NGHIỆM THU TÀI SẢN

MINUTES OF INSTALLATION AND ACCEPTANCE OF ASSETS

Hôm nay, ngày……..tháng………..năm 200……, hai bên gồm có:

Dated,……………………………………………., two parties include:

Bên A (Bên bàn giao)/ Party A (Hand-over party): .....................….......

Tên doanh nghiệp/ Company Name: .....................................................…..

Địa chỉ/ Address: ...................................................................…...................

Điện thoại/ Tel: .............................................................................................

Tài khoản/ Account: ............................... Chi Nhánh/ Branch: .....................

Mã số thuế/ Tax code: .....................................................................….........

Do ông bà/ Mr/ Mrs: ........................................................... làm đại diện/ representative.

Bên B (Bên nhận bàn giao)/ Party B (Receiver): ....................................

Tên doanh nghiệp/ Company Name: ...............................…........................

Địa chỉ/Address: ...............................................................…........................

Điện thoại/ Tel: ............................................................................................

Tài khoản/ Account: ........................….......Chi Nhánh/ Branch: ..................

Mã số thuế/ Tax code: ..................................................................................

Do ông bà/ Mr/ Mrs: ........................................................ làm đại diện/ representative.

Hai bên thống nhất ký vào biên bản bàn giao và nghiệm thu trang thiết bị, cụ thể như sau: The two parties agreed to sign the handover and acceptance minutes of the equipment as follows:

PHẦN I/ LẮP ĐẶT VÀ BÀN GIAO:

PART I/ INSTALLATION AND HANDOVER:

1. TRANG THIẾT BỊ/ EQUIPMENT:

Bên A bàn giao cho Bên B các trang thiết bị sau: Party A handed over to Party B the following equipment:

STT/No

Tên thiết bị/Name of equipment

Mô tả thiết bị/ Equipment Description

Số lượng/ Quantity

Hiện trạng thiết bị/ Current equipment

Phụ kiện/ Accessories

2. Dịch vụ kèm theo/ Attached Service:

Thời gian bảo hành/ Warranty Period:.........................................................

Hướng dẫn sử dụng đính kèm/ User manual attached:…............................

Hướng dẫn sử dụng cho/ Manual for: ..........................................................

Bộ phận/ Department:..................................................................................

(Nêu rõ cách sử dụng vận hành)/ (Explain how to use the operation)

PHẦN II/ NGHIỆM THU

PART II/ ACCEPTANCE:

Thời gian nghiệm thu/ Acceptance time:..................…...............................

Ghi chú (về nội dung kiểm tra khi nghiêm thu….., ý kiến của các bên):...............................................................................

Notes (for the contents of the inspection when strictly ... .., opinions of the parties):.............................................................

Sau khi tiến hành kiểm tra lại tài sản, trang thiết bị đã lắp đặt, hai bên nhất trí: tài sản, trang thiết bị hoạt động hoạt động tốt

After reviewing the assets and equipment installed, the two sides agreed: assets, equipment and activities are working well.

Đại diện Bên A

Behalf of Party A

Đại diện Bên B

Behalf of Party B

Người sử dụng

Users

Tải xuống