Mẫu bảng chấm công làm thêm theo giờ
Mẫu bảng chấm công làm thêm theo giờ
Mẫu 1: Bảng chấm công làm thêm giờ theo Thông tư 133/2016/TT-BTC
Đơn vị:................. Bộ phận: ................... |
Mẫu số 01b - LĐTL (Ban hành theo Thông tư số 133/2016/TT-BTC ngày 26/8/2016 của Bộ Tài chính) Số:..................... |
---|
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng....................năm......................
Số TT | Họ và tên | Ngày trong tháng | Cộng giờ làm thêm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | ... | 31 | Ngày làm việc | Ngày thứ bảy, chủ nhật | Ngày lễ, tết | Làm đêm | ||
A | B | 1 | 2 | ... | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Tổng |
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ …. đến giờ)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ …. đến giờ)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ …. đến giờ)
Đ: Làm thêm buổi đêm
Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm (Ký, họ tên) |
Người chấm công (Ký, họ tên) |
..........., ngày...tháng...năm... Người duyệt (Ký, họ tên) |
Mẫu 2: Bảng chấm công làm thêm giờ theo Thông tư 200/2014/TT-BTC
Đơn vị:................. Bộ phận: ................... |
Mẫu số 01b - LĐTL (Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính) Số:..................... |
---|
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng....................năm......................
Số TT | Họ và tên | Ngày trong tháng | Cộng giờ làm thêm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | ... | 31 | Ngày làm việc | Ngày thứ bảy, chủ nhật | Ngày lễ, tết | Làm đêm | ||
A | B | 1 | 2 | ... | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Tổng |
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ …. đến giờ)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ …. đến giờ)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ …. đến giờ)
Đ: Làm thêm buổi đêm
Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm (Ký, họ tên) |
Người chấm công (Ký, họ tên) |
..........., ngày...tháng...năm... Người duyệt (Ký, họ tên) |
Mẫu 3: Bảng chấm công làm thêm giờ theo Thông tư 48/2006/QĐ-BTC
Đơn vị:................. Bộ phận: ................... |
Mẫu số 01b - LĐTL (Ban hành theo Thông tư số (Ban hành theo QĐ số: 48/2006/QĐ- BTC Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC) Số:..................... |
---|
BẢNG CHẤM CÔNG LÀM THÊM GIỜ
Tháng....................năm......................
Số TT | Họ và tên | Ngày trong tháng | Cộng giờ làm thêm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | ... | 31 | Ngày làm việc | Ngày thứ bảy, chủ nhật | Ngày lễ, tết | Làm đêm | ||
A | B | 1 | 2 | ... | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 |
Tổng |
Ký hiệu chấm công
NT: Làm thêm ngày làm việc (Từ giờ …. đến giờ)
NN: Làm thêm ngày thứ bảy, chủ nhật (Từ giờ …. đến giờ)
NL: Làm thêm ngày lễ, tết (Từ giờ …. đến giờ)
Đ: Làm thêm buổi đêm
Xác nhận của bộ phận (phòng ban) có người làm thêm (Ký, họ tên) |
Người chấm công (Ký, họ tên) |
..........., ngày...tháng...năm... Người duyệt (Ký, họ tên) |
Mẫu 4: Mẫu phiếu đăng ký làm thêm giờ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
PHIẾU ĐĂNG KÝ LÀM THÊM GIỜ
Tháng ....... năm .....
Tên đơn vị: ............................................................ bố trí nhân sự làm thêm giờ
Họ và tên cán bộ làm thêm giờ: ...................................................................................
Chức vụ ...........................................................................................................
Thời giam làm thêm:................................................................................................
Nội dung công việc:...............................................................................................
.
PHÒNG TỔ CHỨC–HÀNH CHÍNH |
TRƯỞNG ĐƠN VỊ |
..........., ngày...tháng...năm... CÁN BỘ LÀM THÊM GIỜ |
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)