Hướng dẫn sử dụng dịch vụ SMS Banking cho khách hàng Agribank mới nhất
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ SMS Banking cho khách hàng Agribank
Hướng dẫn sử dụng dịch vụ SMS Banking cho khách hàng Agribank
SMS Banking là dịch vụ tra cứu thông tin Ngân hàng qua điện thoại di động, bằng cách dùng điện thoại di động của mình nhắn tin theo cú pháp quy định của Ngân hàng, gửi tới số tổng đài đăng ký. Dưới đây là hướng dẫn sử dụng dịch vụ SMS Banking cho khách hàng Agribank, mời các bạn cùng xem.
A. Hướng dẫn chung các dịch vụ SMS Banking của Agribank
STT | Nội dung | Cú pháp gửi 8149 |
---|---|---|
Dành cho khách hàng có tài khoản tại Agribank và đã đăng ký sử dụng dịch vụ SMS Banking | ||
1 | Đăng ký (hoặc kích hoạt lại) dịch vụ nhận thông báo biến động số dư tài khoản | VBA DK 1 |
2 | Đăng ký dịch vụ vấn tin số dư tài khoản và in sao kê 05 giao dịch gần nhất | VBA DK 2 |
3 | Đăng ký sử dụng dịch vụ APayBill | VBA DK 4 |
4 | Đăng ký sử dụng dịch vụ chuyển khoản | VBA DK 5 |
5 | Vấn tin số dư tài khoản mặc định | VBA SD |
6 | Vấn tin số dư tài khoản tùy chọn | VBA SD SốTàiKhoản |
7 | Sao kê 05 giao dịch gần nhất của TK mặc định | VBA GD |
8 | Sao kê 05 giao dịch gần nhất của TK tùy chọn | VBA GD SốTàiKhoản |
9 | Tạm ngưng nhận thông báo biến động số dư tài khoản | VBA HDK 1 |
10 | Hủy đăng ký dịch vụ vấn tin tài khoản và in sao kê 05 giao dịch gần nhất | VBA HDK 2 |
11 | Huỷ đăng ký sử dụng dịch vụ APayBill | VBA HDK 3 |
12 | Huỷ đăng ký sử dụng dịch vụ chuyển khoản | VBA HDK 4 |
13 | Đổi mật khẩu chuyển khoản | VBA MK MậtKhẩuCũ MậtKhẩuMới |
14 | Thực hiện giao dịch chuyển khoản | VBA CK SốTiền SốTàiKhoảnNguồn SốTàiKhoảnĐích (Lýdo) |
15 | Thực hiện thanh toán cước hóa đơn trả sau | VBA TT MãNhàCungCấp MãKháchHàng |
16 | Kiểm tra các dịch vụ đã đăng ký | VBA XDK |
Lưu ý: • Quý khách đăng ký sử dụng dịch vụ SMS Banking tại chi nhánh quý khách đã mở tài khoản. • Một số điện thoại có thể đăng ký nhận thông báo biến động số dư và truy vấn thông tin của nhiều tài khoản nhưng phải cùng mã khách hàng.Chỉ tài khoản chính có chức năng VnTopup và thanh toán hóa đơn. • Phí dịch vụ Thông báo biến động số dư với mạng Viettel, MobiFone, VinaPhone được tính 9.500đ/tài khoản cá nhân, 27.000đ/tài khoản doanh nghiệp và được trừ trong tài khoản chính. Các mạng còn lại: 7.500đ/ TK cá nhân và 25.000đ/ TK doanh nghiệp. • Với những biến động nhỏ hơn 10.000đ, hệ thống sẽ không thông báo. • Hạn mức chuyển khoản tối đa 5.000.000đ / giao dịch và 5 giao dịch / ngày. • Dịch vụ SMS Banking của Ngân hàng Agribank đã hỗ trợ các mạng di động: VinaPhone, Viettel, MobiFone, Vietnamobile và Gtel Mobile. |
||
Dành cho các khách hàng có điện thoại kết nối Internet và hỗ trợ Java | ||
17 | Tải ứng dụng Mobile Banking về máy điện thoại di động | SET VBA |
Dành cho tất cả các khách hàng | ||
18 | Truy vấn thông tin trợ giúp dịch vụ SMS Banking của Agribank | VBA HELP |
B. Hướng dẫn dịch vụ chuyển khoản dịch vụ SMS Banking của Agribank
Hướng dẫn đăng ký
Quý khách đến chi nhánh đã mở tài khoản và tiến hành đăng ký sử dụng dịch vụ ATransfer nằm trong gói dịch vụ Mobile Banking. Sau khi đăng ký thành công, tổng đài 8149 sẽ gửi về điện thoại của Quý khách tin nhắn thông báo mật khẩu với nội dung:
“Kich hoat thanh cong dvu A-Transfer. Mat khau: xxxxxxxx. De doi mat khau soan: VBA MK OI5754OI MatKhauMoi (MatKhauMoi dai 8 ky tu) gui 8149. HT: 1900555577”
Sau khi gửi tin nhắn đặt mật khẩu dịch vụ ATransfer thành công, Quý khách nhận được tin nhắn từ tổng đài số 8149 với nội dung:
“Quy khach da doi mat khau dich vu ATranfer thanh cong. Dien thoai ho tro 1900555577”
Lưu ý: Mật khẩu có độ dài 8 ký tự. Mật khẩu này cũng chính là mật khẩu của dịch vụ Chuyển khoản. Nếu Quý khách đã đặt mật khẩu Chuyển khoản trước đó thì không cần thực hiện đặt mật khẩu nữa.
Hướng dẫn chuyển khoản
Để chuyển khoản, quý khách soạn tin nhắn theo cú pháp sau:
VBA CK SốTiền TàiKhoảnNguồn TàiKhoảnĐích (LýDo) gửi tới 8149
Trong đó:
• VBA: Là từ khoá của Ngân hàng Agribank
• CK: Là mã dịch vụ chuyển khoản
• SốTiền: Là số tiền quý khách muốn chuyển khoản
• TàiKhoảnNguồn: Là tài khoản chuyển tiền
• TàiKhoảnĐích: Là tài khoản nhận tiền
• LýDo: Không bắt buộc, do quý khách tự nhập. (Chú ý độ dài tin nhắn ≤ 160 ký tự)
Sau khi Quý khách gửi tin nhắn chuyển khoản, tổng đài 8149 sẽ gửi về điện thoại của Quý khách một tin nhắn với nội dung:
“VBA CF [Mat ma xac nhan]. Thay * bang ky tu thu [x] trong mat khau va gui den 8149 de xac nhan chuyen [so tien] cho tai khoan [so tai khoan dich]”
Quý khách thực hiện thay * bằng một ký tự bí mật theo yêu cầu của tin nhắn vừa nhận được từ hệ thống và chuyển tiếp (forward) tin nhắn đó tới số 8149 sẽ nhận được thông báo chuyển khoản thành công từ 8149 có nội dung:
“Thong tin xac nhan chinh xac. Giao dich chuyen khoan da duoc thuc hien. Cam on quy khach da su dung dich vu cua ngan hang. So DT ho tro 190055557”
VD:
Quý khách là chủ tài khoản số 1200209085311 có mật khẩu chuyển khoản là 12345678 chuyển khoản 100.000đ cho tài khoản số 1460205004330. Quý khách soạn tin nhắn theo cú pháp:
VBA CK 100000 1200209085311 1460205004330 gửi tới 8149
Quý khách sẽ nhận được tin nhắn trả về với nội dung:
“VBA CF 886EC179*E89DF76014. Thay * bang ky tu thu 5 trong mat khau va gui den 8149 de chuyen 100,000 cho Nguyen Thi Thuy (TK: 1460205004330)”.
Quý khách thay * bằng ký tự thứ 5 trong mật khẩu của mình (là số 5) và chuyển tiếp (forward) tin nhắn này tới số 8149:
“VBA CF 886EC1795E89DF76014. Thay * bang ky tu thu 5 trong mat khau va gui den 8149 de chuyen 100,000 cho Nguyen Thi Thuy (TK: 1460205004330)”.
Quý khách nhận được thông báo chuyển khoản thành công từ tổng đài 8149:
“Giao dich chuyen khoan da duoc thuc hien thanh cong. So DT ho tro 1900555577”
(*) Lưu ý:
• Trong một ngày, quý khách được phép thực hiện 5 giao dịch chuyển khoản, mỗi giao dịch được chuyển tối đa 5.000.000đ.
• Nếu quý khách đăng ký chùm dịch vụ Mobile Banking cho 1 số điện thoại của mình gắn với nhiều tài khoản cùng 1 mã khách hàng, quý khách có thể chuyển khoản SMS từ các tài khoản đã được đăng ký.
Hotline: 1900 55 55 77 hoặc liên hệ chi nhánh nơi khách hàng mở tài khoản.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)