Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4 mới nhất

Bộ câu hỏi Rung chuông vàng lớp 4

Tải xuống

MÔN TIẾNG VIỆT

Câu 1: Các từ: buôn bán, hốt hoảng, nhỏ nhẹ, thuộc loại từ gì?

a. Từ đơn

b. Từ láy

c. Từ ghép

Câu 2: Trong Tiếng Việt tiếng gồm có mấy bộ phận? là những bộ phận nào?

                  (3, âm đầu, vần, thanh)

Câu 3: Hãy chọn từ đúng để điền vào câu sau: Tưởng mình giỏi nên sinh ra…

a. tự hào

b. tự kiêu

c. tự ái

Câu 4: Viết thế nào là đúng?

a. xuất xắc

b. suất sắc

c. xuất sắc

Câu 5: Bài thơ Tre Việt Nam là của tác giả nào?

          ( Nguyễn Duy )

Câu 6: Trong câu dưới đây từ đậu nào là động từ?

          Ruồi đậu mâm xôi đậu.  

a. đậu 1

b. đậu 2

Câu 7: Anh hùng Trần Đại Nghĩa có tên thật là gì?

                  ( Phạm Quang Lễ )

Câu 8: Từ nào không cùng nghĩa với các từ cùng dòng?

a.  nhân ái              b.  vị tha

c.  nhân loại          d.   nhân đức

Câu 9: Câu thơ “ Thuyền ta chầm chậm vào Ba Bể ” có tất cả bao nhiêu từ?

a.  4                        b.  5

c.  6                        d.  7

Câu 10 : Câu sau có mấy cụm danh từ làm chủ ngữ ?

              Hoa hồng, hoa đào, hoa mai, hoa cúc…đều rất đẹp

a.  2                        b.  3

c.  4                        d.  5

Câu 11: Câu Trăng là nón của mẹ là câu để giới thiệu hay nhận định

Câu 12: Bố cục của một bài văn gồm mấy phần? là những phần nào?

                 ( 3; MB, TB, KB )

Câu 13: Trong cấu tạo của tiếng  bộ phận nào có thể thiếu ?

                 (âm đầu )

Câu 14 :Có mấy loại từ ghép ? là những loại nào ?

                  ( 2; phân loại, tổng hợp )

Câu 15: Trong câu thường sử dụng những trạng ngữ nào ?

                  ( chỉ nơi chốn, thời gian, nguyên nhân, mục đích, phương tiện )

Môn địa lý lớp 4 

 

Câu 1Kể tên dãy núi chính ở Bắc Bộ : 

Đáp án: (Hoàng Liên Sơn, Sông Gâm, Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều,)

Câu2: ở Bắc Bộ có mấy dãy núi chính:

a/       3 dãy 

b/       4 dãy

c/       5 dãy 

d/       6 dãy. 

Đáp án: ý c – 5 dãy

Câu 3: Kể tên một số dân tộc sống lâu đời ở Tây Nguyên.

Đáp án: (Gia- rai, Ê- đê, Ba- na, Xơ- đăng,và một số khác như Kinh, Tày, Nùng. 

Câu 4: Đà Lạt có độ cao so với mặt nước biển là:

a/       1200m

b/       1300m

c/       1500m. 

Đáp án: ý c – 1500m

Câu 5: Đà Lạt có những cảnh đẹp nào nổi tiếng ?Hãy kể tên những cảnh đẹp đó . 

Đáp án: Hồ Xuân Hương, Hồ Than Thở, thác Cam Ly, thác Fơ Ren

Câu 6: Kể tên các con sông  lớn ở đồng bằng Bắc Bộ. 

Đáp án: sông Hồng, Thái Bình, sông Đuống, sông Cầu, sông Đáy

Câu 7:Nêu một số di tích lịch sử, danh lam thắng cảnh đẹp ở Hà Nội. 

Đáp án: hồ Hoàn Kiếm, Lăng Bác,Văn Miếu…

Câu 8: Hải Phòng nổi tiếng là trung tâm:

a/  Du Lịch

b/  Công nghiệp đóng tàu. 

c/   Đánh bắt hải sản. 

Đáp án: ý a – Du lịch

Câu 9: Đồng bằng Nam Bộ chủ yếu là:

a/ Sản xuất lúa gạo, trồng cây ăn quả, phát triển công nghiệp. 

b/ Sản xuất lúa, trồng cây ăn quả, phát triển công nghiệp, đánh bắt hải sản. 

c/ Trồng cây ăn quả, đánh bắt hải sản, phát triển công nghiệp. 

Đáp án: ý b

Câu 10: Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất ở nước ta?

a/ Đồng bằng Bắc Bộ

b/ Đồng bằng Nam Bộ

c/ Đồng bằng Duyên Hải miền Trung. 

Đáp án: ý b

Câu 11Kể tên một số thành phố lớn ở nước ta. 

Đáp án:   Hà  Nội, Hải Phòng, Huế, Đằ Nẵng, Đà Lạt, Hồ Chí Minh, Cần Thơ. 

Câu 12: Dãy Hoàng Liên Sơn là dã núi:

a/ Cao nhất, có đỉnh tròn, sườn thoải. 

b/ Cao nhất có đỉnh tròn, sườn dốc. 

c/ Cao thứ hai, có đỉnh nhọn, sườn dốc. 

d/ Cao nhất có nhiều đỉnh nhọn, sườn dốc. 

Đáp án: ý a

Câu 13: Nêu quy trình sản xuất, chế biến chè.

a/ Hái chè, phân loại chè, vò sấy khô, đóng gói các sản phẩm. 

b/ Hái chè, vò, sấy khô, phân loại. 

c/ Phân loại chè, hái chè, sấy khô, phân loại, đóng gói. 

Đáp án: ý a

Câu 14: Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào, thuộc tỉnh nào?

Đáp án: Cao nguyên Lâm Viên, tỉnh Lâm Đồng (khí hậu ở đây quanh năm mát mẻ, trồng nhiều loại rau, hoa, quả nổi tiếng, nơi dây còn là trung tâm du lịch nổi tiếng của nước ta). 

Câu 15: ở nước ta, tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của thềm lục địa là:

A. Đồng, sắt. 

B. Nhôm, dầu mỏ và khí đốt

C. Dầu mỏ và khí đốt. 

Đáp án:       ý C

Câu 16: ở nước ta, đồng bằng còn nhiều đất chua, đất mặn là:

A. Đồng bằng Bắc Bộ. 

B. Đồng bằng duyên hải miền Trung. 

C. Đồng bằng Nam Bộ. 

Đáp án:       ý C

Môn đạo đức

 

Câu 1;   Việc làm nào sau đây là nhân đạo?

a/Uống nước ngọt đểlấy thưởng

b/Góp tiền vào quỹ ủng hộ người nghèo

c)Biểu diễn nghệ thuật, quyên góp giúp đỡ những trẻ khuyết tật

d) Hiến máu tại các bệnh viện. 

đ)Góp tiền thưởng cho đội bóng đá của trường. 

Câu 2: Tháng 10 hàng năm có những ngày lễ kỉ niệm nào nói về phụ nữ?

  a) 10-10

  b) 20-10

  c) 8-3

  d) 26-3

Câu 3: Đội Thiếu niên Tiền phong thành lập ngày tháng năm nào?

   a)15-5-1945

   b)15-5-1942

   c)15-5-1941

Câu 4:Đội Thiếu niên Tiền phong từ ngày thành lập cho đến nay đã được bao nhiêu năm?

  a)65

  b)55

  c)67

Câu 5:Tìm 2 câu thành ngữ hoặc tục ngữ hoặc ca dao nói về lòng hiếu thảo của con cháu đối với ông bà cha mẹ?

 (ĐA: -Công cha như núi…………. .

         Nghĩa mẹ như……………….

             Một lòng thờ mẹ…………

         Cho tròn chữ hiếu…………. . 

 

   Bên cha cũng vái

   Bên mẹ cũng kính.

 

MÔN LỊCH SỬ

Câu 1: 

Nước Văn Lang ra đời vào thời gian nào? 

a. Khoảng 700 năm trước công nguyên

b. Khoảng  năm 70

c.  Năm   179 trước công nguyên

Câu 2:

Thành Cổ Loa có dạng:

a. Hình tròn

b. Hình vuông

c. Hình xoáy trôn ốc

Câu 3:

Nước ta bị triều đại phong kiến phương Bắc đô hộ bao nhiêu năm?

a. Hơn 1000 năm

b. Hơn 100 năm

c. Hơn 1500 năm

Câu 4:

Hai Bà Trưng phất cờ khởi nghĩa vào năm:

a. Năm 400 trước công nguyên

b. Năm 40

c. Thế kỉ thứ 4

Câu 5:

Ngô Quyền đánh tan quân Nam Hán năm 938 trên dòng sông:

a. Sông Cầu

b. Sông Bạch Đằng

c. Sông Như Nguyệt

Câu 6:

Khi Đinh Bộ Lĩnh lên ngôi kinh đô đóng ở:

a. Hoa Lư (Ninh Bình)

b. Đại La

c. Tây Đô (Thanh Hóa)

Câu 7: Người dời đô từ Hoa Lư ra Đại La là ai?

a. Lý Thánh Tông

b. Lý Thái Tổ

c. Lý Hụê Tông

Câu 8:

Con số cho biết năm vua Lý Thái Tổ dời đô ra thành Đại La:

a. 938           b. 981          c. 1010

Câu 9: 

Bài thơ Thần của Lý Thường Kiệt vang lên trên bờ sông Như Nguyệt đã chấm dứt cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lược lần thứ mấy?

a. 1               b. 2              c. 3

Câu 10:

Nhà Trần được thành lập trong hoàn cảnh:

a. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Thủ Độ

b. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Quốc Toản

c. Lý Chiêu Hoàng nhường ngôi cho Trần Cảnh

Câu 11:

Trong cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Mông Nguyên vua tôi nhà Trần dùng kế gì để đánh giặc?

a. Vườn không nhà trống

b. Tấn công quân giặc

c. Nhử giặc vào ải Chi Lăng

Câu 12:

Dưới thời vua Hồ Quý Ly nước ta có tên là:

a. Đại Việt

b. Đại Ngu

c. Đại Cồ Việt

Câu 13: Lê Lợi chiến thắng giặc nào? ở đâu?

a. Giặc Nam Hán trên sông Bạch Đằng

b. Giặc Minh ở ải Chi Lăng

c. Giặc Nguyên Mông ở Thăng Long

Câu 14:

Dưới thời nào người đỗ tiến sĩ được khắc tên vào bia đá dựng ở Văn Miếu?

a. Nhà Đinh

b. Nhà Tiền Lê

c. Nhà Hậu Lê

Câu 15:

Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lý đất nước?

a. Vẽ bản đồ đất nước,soạn bộ luật Hồng Đức. 

b. Đặt chức Hà đê sứ

c. Quản lí đất nước không cần định ra pháp luật

Câu 16:

Địa danh nào không phải thành thị nổi tiếng thế kỉ XVI-XVII

a. Hải Phòng

b. Thăng Long

c. Phố Hiến

d. Hội An

Câu 17:

Đâu không phải là mục đích của quân Tây Sơn khi tiến ra Thăng Long?

a. Lật đổ chính quyền họ Trịnh

b. Thống nhất giang sơn

c. Chia cắt đất nước

Câu 18:

Địa danh nào gắn với công lao của Quang Trung-Nguyễn Hụê trong việc đại phá quân Thanh?

a. Kinh thành Huế

b. Gò Đống Đa

c. Đền Sóc Sơn

Câu 19

Triều đình nhà Nguyễn thành lập năm nào? kinh đô đặt ở đâu?

a. Năm 1858 kinh đô ở Thăng Long

b. Năm 1792 kinh đô ở Cổ Loa

c. Năm 1802 kinh đô ở Huế

Tải xuống để xem thêm nhiều câu hỏi hơn

Tải xuống